Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm)

Bài 1: (3điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. Làm tròn số 2 356 đến hàng trăm ……..?

A. 3 000 B. 2 300 C. 2 400 D. 2360

b. Số liền trước của số 90 000 là:

A. 91 000 B. 89 000 C. 89 999 D. 90 001

c. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. 32 cm2 B. 128 cm2 C. 32 cm D. 128 cm

d.Chiếc đồng hồ sau được phản chiếu qua gương. Thời gian thực tế của đồng hồ là:

A. 9 giờ 10 phút B. 9 giờ 2 phút

docx 4 trang Minh Huyền 22/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 2 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN- LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ vàtên: Lớp: Giáo viên chấm Nhận xét: . (Họ tên, chữ kí) Điểm: . . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Bài 1: (3điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Làm tròn s￿ 2 356 đ￿n hàng trăm ? A. 3 000 B. 2 300 C. 2 400 D. 2360 b. Số liền trước của số 90 000 là: A. 91 000 B. 89 000 C. 89 999 D. 90 001 c. M￿t hình ch￿ nh￿t có chi￿u dài 8 cm, chi￿u dài g￿p đôi chi￿u r￿ng. Tính di￿n tích hình ch￿ nh￿t đó. A. 32 cm2 B. 128 cm2 C. 32 cm D. 128 cm d.Chi￿c đ￿ng h￿ sau đư￿c ph￿n chi￿u qua gương. Th￿i gian th￿c t￿ c￿a đ￿ng h￿ là: A. 9 gi￿ 10 phút B. 9 gi￿ 2 phút C. 15 gi￿ 10 phút D. 15 gi￿ 50 phút e. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần? A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Sáu g. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
  2. a. Mặt 1 chấm xuất hiện b. Mặt 7 chấm xuất hiện c. Mặt 3 chấm xuất hiện d. Mặt 4 chấm xuất hiện Bài 2:(1điểm)Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) 10 000 dm > 9 000 m b) 10 x 0 = 0 x 10 = 10 c) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. d. 3 ngày = 72 giờ PHẦN B. TỰ LUẬN(6điểm) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 47 348 + 18 497 32 505 –3 168 23 061 x 4 96 788 : 6 . . . . Bài 2:(1 điểm)Tính 65849 - ? = 12466 : 2 59761 – 4032 : 6 Bài 3:(2 điểm) Trong một trại ươm cây giống có hai vườn ươm, mỗi vườn có 13.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm có bao nhiêu cây giống? Tóm tắt Bài giải
  3. Bài 4:(1điểm): Nam nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3) PHÒNG GD - ĐT ĐAN PHƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 3 Năm học 2022 – 2023 Bài Câu Đáp án Điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1 a C 0,5 b C 0,5 c A 0,5 d D 0,5 e B 0,5 g B 0,5 2 a S 0,25 b S 0,25 c S 0,25 d Đ 0,25 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 1 Mỗi ý đúng 0,5 2 Mỗi ý đúng 0,5 3 Tóm tắt đúng 0,25 Mỗi lời giải đúng 0,25 Mỗi phép tính đúng 0,5 Đáp số đúng 0,25 4 Số Nam nghĩ là: 1 3450 : 3 = 1150 Tích là: 1150 6 = 6900 Đáp số: 6900