Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 3
Bài 1: Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830
Bài 2: Kết quả của phép nhân 1614 5 là :
A. 8070 C. 5070
B. 5050 D. 8050
Bài 3: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
A. 709 C. 7090
B. 790 D. 79
Bài 4: Nền nha của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 5 mm C. 5 m
B. 5dm D. 5 cm
A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830
Bài 2: Kết quả của phép nhân 1614 5 là :
A. 8070 C. 5070
B. 5050 D. 8050
Bài 3: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
A. 709 C. 7090
B. 790 D. 79
Bài 4: Nền nha của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng :
A. 5 mm C. 5 m
B. 5dm D. 5 cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_3.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 3
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 839 B. 54 819 C. 54 828 D. 54 830 Bài 2: Kết quả của phép nhân 1614 5 là : A. 8070 C. 5070 B. 5050 D. 8050 Bài 3: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là : A. 709 C. 7090 B. 790 D. 79 Bài 4: Nền nha của một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng : A. 5 mm C. 5 m B. 5dm D. 5 cm II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 16427 + 8109 b) 93680 – 7245 Bài 2: (4 điểm) a) Tính giá trị biểu thức: 34607 2 + 3568 29805 – 36585 : 3 b) Tìm x: x : 3 = 7062 65871 – x = 2854
- Bài 3: (1 điểm) Tóm tắt và giải bài toán sau : Năm nay mẹ 35 tuổi, con ít hơn mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay cả mẹ và con bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải