Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 20
Bài 1:
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho 1
3
giờ = ……….. phút
Số thích hợp để điền vào chố chấm là :
A. 20 B. 25 C. 30
Bài 2:
a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15 B. 60 C. 62
b) Điền dấu thích hợp vào ô trống 12 3 9 46
A. > B. < C. =
Bài 3:
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông :
A. 3 B. 4 C. 2
b) Chu vi tứ giác ABCD là :
A. 15 cm B. 14 cm C. 18 cm
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 24 B. 4 C. 8
b) Cho 1
3
giờ = ……….. phút
Số thích hợp để điền vào chố chấm là :
A. 20 B. 25 C. 30
Bài 2:
a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15 B. 60 C. 62
b) Điền dấu thích hợp vào ô trống 12 3 9 46
A. > B. < C. =
Bài 3:
a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông :
A. 3 B. 4 C. 2
b) Chu vi tứ giác ABCD là :
A. 15 cm B. 14 cm C. 18 cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 20
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 20 Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là : A. 24 B. 4 C. 8 1 b) Cho giờ = phút 3 Số thích hợp để điền vào chố chấm là : A. 20 B. 25 C. 30 Bài 2: a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 A. 15 B. 60 C. 62 b) Điền dấu thích hợp vào ô trống 12 3 9 46 A. > B. B. B. < C. = Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm a) 8 x 5 = 7 x 7 = . 6 x 4 = 9 x 3 = b) 64 : 8 = . 30 : 5 = . 56 : 7 = 81 : 9 = Bài 2: (2 điểm) 1 Một quyển một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của 4 quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc ? Tóm tắt Bài giải
- Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 75 x 8 203 x 6 96 : 3 615 : 5 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu phép tính ( +, - , , ) thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80 12 6 8 = 80