Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 16

Bài 1:(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là :
A. 706 011 B. 7 060 101 C. 76 051
b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là :
A. 900 B. 9 000 C. 90 000
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh là 9 cm là :
A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2
e) Giá trị của biểu thức 6 + 14  5
A. 100 B. 76 C. 240 D. 86
g) Cho 5 m 2 cm = ……….cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 52 B. 500 C. 200 D. 502 
pdf 1 trang Thùy Dung 31/01/2023 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_16.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 16

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 16 Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là : A. 706 011 B. 7 060 101 C. 76 051 b) Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là : A. 900 B. 9 000 C. 90 000 c) Số lớn nhất có 5 chữ số là : A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999 d) Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh là 9 cm là : A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 e) Giá trị của biểu thức 6 + 14 5 A. 100 B. 76 C. 240 D. 86 g) Cho 5 m 2 cm = .cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 52 B. 500 C. 200 D. 502 Bài 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính. 15 709 + 48 326 39 180 – 734 12 041 x 6 6 456 : 8 Bài 3: (2 điểm) Tìm y : a) y – 592 = 10375 b) y 3 = 1806 Bài 4: (0,5 điểm) Điền dấu ( ) thích hợp vào ô trống : a) 65 743 56 784 b) 47 830 47 839 Bài 5: (2 điểm) Một miếng bài hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó ? Tóm tắt Bài giải Bài 6: (0,5 điểm) viết các số 31011 ; 31110 ; 31101 ; 31001 theo thứ tự từ bé đến lớn.