Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 13

Bài 1: (1 điểm)Viết theo mẫu :
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu: 20126
…………………………………………: 31205
Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm: ………..
……………………………………………: 62348
Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai: ………
Bài 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 63 275 63 274 + 3 b) 26 473 + 4 26 475
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
7386 + 9548 6732 – 4528 4635  6 339 :9
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong một năm, ngày 2 tháng 4 là thứ hai thì ngày 12 tháng 4 là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 
pdf 2 trang Thùy Dung 31/01/2023 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_13.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề 13

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 3 13 Bài 1: (1 điểm)Viết theo mẫu : Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu: 20126 : 31205 Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm: : 62348 Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai: Bài 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 63 275 63 274 + 3 b) 26 473 + 4 26 475 Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 6 339 :9 Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trong một năm, ngày 2 tháng 4 là thứ hai thì ngày 12 tháng 4 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 5: (1 điểm) Viết các số sau: 52 671 ; 52 761 ; 52 716 ; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 6: (1 đi ểm) Tìm X : a ) X 8 = 2864 b) X : 5 = 1232 Bài 7: (2 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông có cạnh 10 cm. a) Chu vi hình vuông là: b) Diện tích hình vuông là : .
  2. Bài 8: (1 điểm) 7 bạn học sinh giỏi nhận được 56 quyển vở. Biết mỗi sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải