Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)
Bài 1: (2 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 160 là: ( M1- 0,5 đ)
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là: ( M1- 0,5 đ)
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12cm
c) 9m 8cm = …. cm . ( M1- 0,5 đ)
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D. 980
d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: ( M1- 0,5 đ)
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
Bài 2: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. ( M2- 0,5 đ)
Bài 3: (1 điểm)
- Hình bên có… hình tam giác? ( M3- 0,5 đ)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2022_2023_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán-Lớp 3 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên Lớp: Nhận xét: Giáo viên coi: Điểm: . . . . Giáo viên chấm: . . . . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: ( M1- 0,5 đ) A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là: ( M1- 0,5 đ) A.24m B.36 m C. 10 m D. 12cm c) 9m 8cm = . cm . ( M1- 0,5 đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D. 980 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: ( M1- 0,5 đ) A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. ( M2- 0,5 đ) a) ) 348 + 84 : 6 = 362 b) 0 x 496 : 9 = 9 c) 500 ml + 400 ml > 1 l d) 1kg 7g = 1007g Bài 3: (1 điểm) a) Hình bên có hình tam giác? ( M3- 0,5 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 4 B.5 C. 6 D. 7 b) Nhận xét nào sau đây không đúng? ( M1- 0,5 đ)
- A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( M1- 0,5 đ) 589 + 348 928 – 349 242 × 3 980 : 8 Bài 2. (1 điểm) ( M2- 0,5 đ) a) Tìm một thừa số, biết: b) Tính giá trị biểu thức: 948 – 957 : 3 ? x 5 = 105 : 3 Bài 3: (2 điểm) ( M3) Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở được 16 người. Xe thứ hai chở được số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1 điểm) ( M4-1 đ) Tìm một số, biết rằng tích của số đó với 5 thì được số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số.
- . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Bài 1 (2điểm) Đúng mỗi phần 0,5 điểm Câu a – đáp án C Câu c – đáp án B Câu b – đáp án C Câu d – đáp án A Bài 2 (1điểm) Điền đúng mỗi ô 0,25 điểm Bài 3 (1điểm) Điền đúng mỗi phần 0,5 điểm PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1 (2điểm) a.Đặt tính rồi tính đúng kết quả mỗi phép tính 0,5 điểm Bài 2 (1điểm) Tìm đúng kết quả của x 0,5 điểm Tìm đúng giá trị của dãy tính. 0,5 điểm Tóm tắt đúng 0,5 điểm Bài giải đúng 1,5 điểm Xe thứ hai chở được số người là: 0,75 điểm 16 x 2 = 32 (người) Bài 3 (2điểm) 0,5 điểm Cả hai xe chở được tất cả số người là: 0,25 điểm 16 + 32 = 48 (người) Đáp số: 48 người Làm đúng các bước, có đáp số đúng 1 điểm Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là 900 Gọi số cần tìm là x, theo đề bài ta có: Bài 4 (1điểm) X x 5 = 900 X = 900 : 5
- X = 180 Vậy số cần tìm là 180