Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 0,5đ (M1)

1 cm = ……. mm

A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000

Câu 2. Số liền sau số 370 là: 0,5đ (M1)

A. 371 B. 369 C. 380 D. 360

Câu 3. Lan có 6 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh? 1đ (M3)

A. 42 gói bánh B. 56 gói bánh C. 63 gói bánh D. 70 gói bánh

Câu 4. Con cá cân nặng bao nhiêu gam?0,5 (M1)

doc 5 trang Minh Huyền 31/05/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3 - NĂM 2022-2023 Năng lực, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, Số câu 2 1 2 1 4 2 nhân, chia các số trong phạm vi Câu số 2, 6 5 8,9 3 2,3,5,6 8,9 1 000. Số điểm 1,0 0,5 3,0 1,0 2,5 3,0 Số câu 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính Câu số 10 10 Số điểm 2,0 2,0 Đại lượng và đo các đại lượng: Số câu 2 1 2 1 Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt Câu số 1, 4 11 1,4 11 độ. Xem đồng hồ. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Hình học: điểm, đoạn thẳng, Số câu 1 1 hình tam giác, hình tròn, hình tứ Câu số 7 7 giác, khối hộp chữ nhật, khối lập Số điểm 0,5 0,5 phương Tổng Số câu 4 1 2 2 1 1 7 4 Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 1,0 2,0 4,0 6,0
  2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I LỚP 3 - NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 phút Họ và tên học sinh: Tên, chữ kí giám thị 1: . Lớp: Tên, chữ kí giám thị 2: . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 0,5đ (M1) 1 cm = . mm A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 2. Số liền sau số 370 là: 0,5đ (M1) A. 371 B. 369 C. 380 D. 360 Câu 3. Lan có 6 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh? 1đ (M3) A. 42 gói bánh B. 56 gói bánh C. 63 gói bánh D. 70 gói bánh Câu 4. Con cá cân nặng bao nhiêu gam?0,5 (M1) A. 2 g B. 20 g C. 2000 g D. 200 g Câu 5: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là: 0,5đ (M2) A. 18 B. 24 C. 30 D. 36 Câu 6: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn? 0,5đ (M1)
  3. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? 0,5đ (M2) A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác D. 4 hình tam giác PHẦN 2 TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. Tính giá trị biểu thức 1 điểm ( M2) a) (300 + 70) + 400 b) 100 : 2 : 5 Câu 9. Đặt tính rồi tính 2 điểm (M2) a) 637 + 151 b) 524 – 219 c) 866 : 4 d) 234 × 2 . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10. Anh Nam đã lát được 48 viên gạch, bác Toàn lát được nhiều hơn anh Nam 15 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch? 2 điểm (M3)
  4. Câu 11. Điền vào chỗ trống 1 điểm (M1) Đồng hồ dưới đây chỉ .giờ .phút HẾT
  5. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 A 0,5 3 A 1,0 4 C 0,5 5 D 0,5 6 D 0,5 7 C 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 8 Tính giá trị của biểu thức: 1,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 b) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 770 = 10 9 Đặt tính rồi tính: 2,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 788 b) 305 c) 216 dư 2 d) 468 10 2,0 Bác Toàn lát được số viên gạch là: 0,25 48 + 15 = 39 (viên) 0,75 Cả hai người lát được số viên gạch là: 0,25 48 + 29 = 77 (viên) 0,75 Đáp số: 77 viên 11 Đồng hồ dưới đây chỉ 9 giờ 50 phút 1,0 Hết