Đề khảo sát chất lượng tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi)
Câu 1. Số 1384 đọc là:
A. Một nghìn ba trăm tám mươi tư B. Một nghìn ba trăm tám bốn |
C. Một nghìn ba trăm tám mươi D. Một nghìn ba trăm bốn tám |
Câu 2. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức tính đúng là:
A. 8 + 8 : 4 = 4 | B. 24 : 2 x 4 = 3 |
C. 4 x ( 7 – 2 ) = 20 | D. (2 + 34) x 2 = 70 |
Câu 3. Một shipper chở 2 chuyến xe, mỗi chuyến xe chở được 3 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 1200 chiếc khẩu trang. Người đó đã chở được tất cả số chiếc khẩu trang là:
A. 3600 | B. 400 | C. 800 | D. 7 200 |
Câu 4. Số nào sau đây không phải số tròn chục ?
A. 1010 | B. 1100 | C. 1001 |
Câu 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô vuông?
A. 4157 : 5 = 831 (dư 2) | B. 4027 : 4 = 106 (dư 3) | C. 1459 : 7 =208 (dư 3) |
Câu 6. Giá trị của chữ số 9 trong số 7983 là:
A. 90 | B. 900 | C. 9000 | D. 9 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_thang_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC Thứ ngày . tháng 3 năm 2024 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 2 Môn : Toán Năm học: 2023-2024 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: 3 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi) Câu 1. Số 1384 đọc là: A. Một nghìn ba trăm tám mươi tư C. Một nghìn ba trăm tám mươi B. Một nghìn ba trăm tám bốn D. Một nghìn ba trăm bốn tám Câu 2. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức tính đúng là: A. 8 + 8 : 4 = 4 B. 24 : 2 x 4 = 3 C. 4 x ( 7 – 2 ) = 20 D. (2 + 34) x 2 = 70 Câu 3. Một shipper chở 2 chuyến xe, mỗi chuyến xe chở được 3 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 1200 chiếc khẩu trang. Người đó đã chở được tất cả số chiếc khẩu trang là: A. 3600 B. 400 C. 800 D. 7 200 Câu 4. Số nào sau đây không phải số tròn chục ? A. 1010 B. 1100 C. 1001 Câu 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô vuông? A. 4157 : 5 = 831 (dư 2) B. 4027 : 4 = 106 (dư 3) C. 1459 : 7 =208 (dư 3) Câu 6. Giá trị của chữ số 9 trong số 7983 là: A. 90 B. 900 C. 9000 D. 9 Câu 7. Các số 6 506; 6 650; 6 560; 5 660 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 6 506; 6 650; 6 560; 5 660 B. 6 650; 6 560; 6 506; 5 660 C. 5 660; 6 506; 6 560; 6 650 D. 5 660; 6 560; 6 506; 6 650 Câu 8: Một hình vuông có chu vi là1248 cm. Cạnh hình vuông là: A. 312 cm B. 312 C. 624 cm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: ( 2 đ) 3473 +236 8687-379 4908×2 3695 : 6
- Câu 10. Hoàn thành bảng sau: (1,5.đ) Số đã cho Làm tròn đến hàng chục Làm tròn đến hàng trăm 4 315 2 926 3 078 Câu 11: Buổi sáng mẹ Việt bán được 64 quả bưởi. Buổi chiều số quả bưởi mẹ bán được giảm đi 2 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi mẹ Việt bán được bao nhiêu quả bưởi? (1,5đ) Bài giải Câu 12. Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 1472m. Biết chiều rộng là 236m. Tính chiều dài hình chữ nhật? (1,5đ) Bài giải . . Câu 13: Tính nhanh biểu thức sau: (0,5đ) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + + 34 + 36 + 38 + 40