Đề cương ôn tập cuối năm Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023
Câu 1: a. Số liền sau của số 99 999 là:
- 99 990 B.99 000 C.100 000
- Số liền trước của số 67 700 là:
- 67 600 B. 67 698 C. 67 699
Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:
A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435
Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:
A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520
Câu 4 : Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:
A.23 900 B. 17 900 C. 27 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_nam_toan_lop_3_sach_canh_dieu_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối năm Toán Lớp 3 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1- NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: . Lớp: 3 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: a. Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 990 B.99 000 C.100 000 b. Số liền trước của số 67 700 là: A. 67 600 B. 67 698 C. 67 699 Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là: A. 84 305 B. 84 350 C. 80 435 Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được: A. 27 500 B. 28 000 C. 27 520 Câu 4 : Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là: A.23 900 B. 17 900 C. 27 900 Câu 5 : Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là: A. 16 cm B. 32 cm C.14 cm Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 5 phút B. 1 giờ 50 phút C. 10 giờ 7 phút D. 1 giờ 52 phút Câu 7: Điền dấu > , < , = 7 469 7 496 100 000 9 900 + 99 85 100 85 099 65 741 65 040 + 701 5 m 6 cm 6 m 1 kg 900 g + 99 g Câu 8: Tính giá trị của biểu thức a. 23 426 x 4 + 3256 = b. 5248 – 856 x 5 =
- Câu 9: Đặt tính rồi tính: 4325 + 2358 5021 – 1816 10 462 × 4 72064: 8 Câu 10: a. Sắp xếp dãy số sau: 90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990 • Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947 • Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm: Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng . Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng.Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là: Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là: Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm: • Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là: • Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là: Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện? Bài giải 2
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ 2 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: . Lớp: 3 . Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: A.8 032 B. 80 032 C. 80 302 Câu 2: Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là: A.1 200 B. 58 800 C.56 800 Câu 3: Cô Hà mua 2 túi cam, mỗi túi giá 35 000 đồng và 1 túi xoài giá 30 000 đồng thì vừa hết số tiền mang theo. Vậy cô Hà mang theo sỗ tiền là: A.65 000 đồng B. 70 000 đồng C. 100 000 đồng Câu 4: Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A.64 cm2 B.26 cm2 C. 16 cm2 Câu 5: Vì bị ốm nên Hoa xin phép cô giáo nghỉ học từ ngày 30 tháng 3 đến hết ngày 2 tháng 4 cùng năm. Số ngày Hoa xin nghỉ học là: A.2 ngày B. 3 ngày C. 4 ngày Câu 6 : Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Cô giáo dành 10 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết Toán kết thúc lúc : A.9 giờ 35 phút B. 10 giờ kém 10 phút C. 10 giờ kém 15 phút Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A 12 cm B M N 7 cm 8 cm D C P Q a.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 84cm. b. Chu vi hình vuông MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật ABCD c. Diện tích hình vuông MNPQ lớn hơn diện tích hình chữ nhật ABCD d. Diện tích hình chữ nhật ABCD lớn hơn diện tích hình vuông MNPQ 3
- Câu 8: Số 44 444 đọc ;là : Câu 9: Đặt tính rồi tính: 12 467 + 8329 59 564 – 2438 2065 x 5 72 064 : 8 Câu 10: Quan sát tranh và điền vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp: MINH CHÂU THY LÂM cao 122cm cao 130 cm cao 127cm cao 118cm a. Bạn cao nhất và bạn thấp nhất. b. S xếp tên các bạn theo chiều cao từ lớn đến bé: Câu 11 : Tính giá trị của các biểu thức sau: a.6 x ( 21 750 – 9 735 ) = b. 27 030 + 15 350 : 5 = 4