Đề cương môn Toán Lớp 3 học kì I sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

1. Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000  
2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia 
3. Gấp một số lên một số lần. Giảm một số đi một số lần. 
4. Một phần hai, một phần ba, một phần tư,....., một phần chín. 
5. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 
6. Mi–li–mét, gam. Mi–li–lít, nhiệt độ 
7. Giải toán liên quan đến hai bước tính. 
8. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức. 
9. Hình học.
pdf 18 trang Thùy Dung 22/02/2023 7300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương môn Toán Lớp 3 học kì I sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_mon_toan_lop_3_hoc_ki_i_sach_canh_dieu_tran_huu_hie.pdf
  • pdfĐáp án Đề cương môn Toán Lớp 3 học kì I sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu.pdf

Nội dung text: Đề cương môn Toán Lớp 3 học kì I sách Cánh diều - Trần Hữu Hiếu (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 bộ cánh diều BỘ ĐỀ CƯƠNG TOÁN 3 HỌC KÌ I I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP 1. Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia 3. Gấp một số lên một số lần. Giảm một số đi một số lần. 4. Một phần hai, một phần ba, một phần tư, , một phần chín. 5. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 6. Mi–li–mét, gam. Mi–li–lít, nhiệt độ 7. Giải toán liên quan đến hai bước tính. 8. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức. 9. Hình học. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 81543 Trang 1
  2. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 3. Mai có 7 viên vi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 6 viên D. 4 viên Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9m 7mm = mm A. 9007 B. 907mm C. 9007mm D. 907 Câu 5. Chu vi của hình bên dưới là: E 10cm F 5cm H G A. 15cm B. 30cm C. 20cm D. 25 cm Câu 6. Tìm X biết: 8462 – X = 762 A. X = 8700 B. X = 6700 C. X = 7600 D. X = 7700 Câu 7. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 1 Câu 8. Nhà em có 24 con gà. Số gà bằng số vịt. Hỏi nhà em có bao nhiêu con 3 vịt? A. 72 con B. 8 con C. 12 con D. 24 con Trang 2
  3. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 9. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi? A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 44 tuổi D. 34 tuổi Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn một phần sáu: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4. Câu 11. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 12. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong có mấy bạn được chia bi và con dư mấy viên bi? A. 8 bạn được bi và dư 1 viên B. 7 bạn được bi và dư 1 viên C. 7 bạn được bi và không dư D. 8 bạn được bi và không dư Câu 13. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh. A. 29 học sinh B. 32 học sinh C. 30 học sinh D. 28 học sinh Trang 3
  4. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 14. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số đó là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91 Câu 15. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: A. 8461 B. 9361 C. 8961 D. 7461 Câu 16. Một hình vuông có chu vi là 60cm. Cạnh của hình vuông đó là: A. 30cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm Câu 17. Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình bên dưới là 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình trên là: A. 24cm B. 16cm C. 8cm D. 20cm Câu 18. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách. A. 21 cuốn sách B. 24 cuốn sách C. 27 cuốn sách D. 12 cuốn sách Trang 4
  5. Toán lớp 3 bộ cánh diều Câu 19. Kết quả của biểu thức 24 + 36 x 8 là: A. 212 B. 312 C. 302 D. 480 Câu 20. Số cần điền ở vị trí x là: A. 24 B. 23 C. 21 D. 22 Phần II. Tự luận 1. Dạng 1: Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1000. Bài 1. Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số Ba trăm mười lăm 192 Chín trăm linh tám 555 Trang 5
  6. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 2. Điền số thích hợp Số liền trước Số đã cho Số liền sau 302 112 990 809 705 Bài 3. Đặt tính rồi tính a) 168 + 734 d) 673 – 569 g) 576 + 249 b) 334 + 666 e) 554 – 259 h) 791 + 179 c) 321 – 208 f) 956 – 128 i) 682 – 299 Bài 4. Điền dấu , = vào chỗ chấm: a) 436 + 193 456 + 189 c) 435 + 135 381 + 189 b) 901 – 243 829 – 146 d) 456 + 194 902 – 345 Bài 5. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Bài 6. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số mà ba chữ số đó khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu? Bài 7. Mai đang nghĩ tới một số có ba chữ số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số nhiều hơn số đó 567 đơn vị. Tìm số Mai đang nghĩ? Bài 8. Số trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hiệu là 482. Tìm số bị trừ. Bài 9. Viết số thích hợp vào dấu * Trang 6
  7. Toán lớp 3 bộ cánh diều 32 * 672 *58 7*4 - - + + *18 1*6 1*1 10* 2*6 *56 61* *63 2. Dạng 2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia Bài 10. Thực hiện phép tính bằng cách đặt tính: a) 12 x 4 13 x 2 24 x 2 32 x 3 b) 42 : 2 84 : 3 95 : 5 78 : 6 Bài 11. Tính nhẩm a) 40 x 2 30 x 7 50 x 8 20 x 9 b) 600 : 3 8000 : 4 20 : 2 30 : 3 Bài 12. Thực hiện phép tính bằng cách đặt tính: a) 78 : 3 96 : 4 84 : 7 99 : 9 b) 76 : 5 97 : 6 78 : 7 76 : 8 c) 396 : 3 856 : 9 632 : 4 819 : 7 d) 857 : 5 858 : 4 822 : 9 635 : 6 Bài 13. Mỗi khối lớp 3 có 300 học sinh xếp thành 5 hàng dọc. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài 14. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài 15. Hùng và Tú, mỗi bạn mua 10 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hỏi Hùng và Tú mua tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 16. Tích của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Trong đó thừa số thứ nhất là 9. Tìm thừa số thứ hai. Trang 7
  8. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 17. Tìm một số có ba chữ số biết khi chia số đó cho 5 ta được số nhỏ nhất có ba chữ số. 3. Dạng 3. Tìm X Bài 18. Tìm X biết a) X + 29 = 68 c) 984 – X = 716 e) X x 5 = 120 b) 92 + X = 182 d) X : 9 = 30 f) X x 4 = 192 Bài 19. Tìm X biết a) X + 723 – 64 = 912 d) 638 – 183 + X = 827 b) X + 245 = 927 – 95 e) X x 2 + 4 x 42 = 380 c) 398 – X = 102 + 198 f) 987 : X = 12 x 8 – 31 x 3 Bài 20. Tìm X biết a) 452 : X = 5 (dư 2) d) 68 : X = 3 (dư 2) b) X : 6 = 105 (dư 5) e) 79 : X = 6 (dư 1) c) X : 7 = 117 (dư 1) f) 349 : (X + 61) = 5 (dư 4) Bài 21. Tìm X biết a) X x 4 + 204 = 356 d) 100 x 3 – X = 43 + 57 b) 910 – X x 2 = 224 e) X x 6 + 123 + 201 = 438 c) 300 – X : 5 = 200 f) 120 – X x 3 = 20 x 3 Bài 22. Tìm X biết a) (X + 1) + (X + 2) + (X + 3) + (X + 4) = 5 x 10 b) X – 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10 = 0 4. Dạng 4. Gấp một số lên nhiều lần. Giảm đi một số lần. Trang 8
  9. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 23. Điền vào ô trống: Giảm đi 2 lần Gấp 9 lần Thêm 1 22 Giảm đi 2 lần Thêm 7 Gấp 4 lần 10 Thêm 111 Bớt 16 Giảm 6 lần 31 Bài 24. Viết (theo mẫu) Số đã cho 18 36 72 54 Giảm 6 lần 18 : 6 = 3 Giảm 9 lần 18 : 9 = 2 Bài 25. Quãng đường AB dài 103m, quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường BC dài bao nhiêu mét? Bài 26. Đàn gà nhà Hoa có 6 con gà trống, số gà mái gấp 5 lần số gà trống. Hỏi nhà Hoa nuôi tất cả bao nhiêu con gà? Bài 27. Khối lớp 3 trường tiểu học Ngôi Sao có 6 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh. Hỏi khối lớp 3 đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 28. Một nhà máy có hai đội công nhân, một đội có 25 công nhân, đội hai nếu có thêm 4 người thì số lượng công nhân sẽ gấp đôi đội một. Hỏi đội hai có bao nhiêu công nhân? Trang 9
  10. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 29. Một công việc làm bằng tay hết 35 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian làm giảm đi 5 lần. Hỏi công việc đó làm bằng máy thì hết bao nhiêu giờ? Bài 30. Mẹ có 49 quả cam, sau khi đem bán thì số cam giảm đi 7 lần. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? Bài 31. Một cửa hàng buổi sáng bán được 80 lít dầu, buổi chiều bán được trong buổi chiều giảm đi 4 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài 32. Trên cây có 48 quả bưởi, sau khi hái số bưởi giảm đi 2 lần. Hỏi đã hái được bao nhiêu quả bưởi? Bài 33. Một cửa hàng có 66 bao gạo. Sau khi bán, số gạo còn lại giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao gạo? 5. Dạng 5. Một phần hai, một phần ba, , một phần chín Bài 34. Điền các số thích hợp biểu diễn số phần được khoanh: Trang 10
  11. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 35. Thực hiện các yêu cầu dưới đây 1 1 a) Khoanh tròn để biểu diễn b) Khoanh tròn để biểu diễn 2 6 1 1 c) Khoanh tròn để biểu diễn d) Khoanh tròn để biểu diễn 5 7 Trang 11
  12. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 36. Điền số thích hợp: 1 số quả bơ là quả 2 1 số quả bơ là quả 5 1 số quả lựu là quả 4 1 số quả lựu là quả 3 1 số quả lựu là quả 8 1 số quả lựu là quả 6 Trang 12
  13. Toán lớp 3 bộ cánh diều 1 Bài 37. Một quyển truyện dày 96 trang. Minh đã đọc được quyển truyện đó. 4 Hỏi Minh đã đọc được bao nhiêu trang? 1 Bài 38. Trên cây có 56 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi người đó đã hái bao 8 nhiêu quả táo? 1 Bài 39. Đội múa hát của trường có 96 bạn, trong đó có bạn là nam. Hỏi đội 3 múa hát của trường có bao nhiêu bạn nữ? 1 Bài 40. Hai năm nữa ông 63 tuổi và lúc đó tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi hiện 7 nay cháu bao nhiêu tuổi? 6. Dạng 6. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Bài 41. Điền số: a) 35kg gấp 7kg lần b) 81ml gấp 9ml lần b) 40cm gấp 5cm lần c) 24 giờ gấp 4 giờ lần Bài 42. Con chó nặng 27kg, con gà nhẹ hơn con chó 24kg. Hỏi con chó nặng gấp mấy lần con gà? Bài 43. Nhà Lan nuôi 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống? Bài 44. Đoạn thẳng AB dài 8dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thằng AB 4m. Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB? Bài 45. Trong hộp bi có 7 bi xanh và 105 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi Trang 13
  14. Toán lớp 3 bộ cánh diều xanh? Bài 46. Có hai bao gạo nặng tổng cộng 54 kg, biết bao thứ nhất nặng 9 kg. Hỏi bao thứ hai nặng gấp mấy lần bao thứ nhất? Bài 47. Hiện nay Lan 4 tuổi, bố 31 tuổi. Hỏi 5 năm sau tuổi bố gấp bao nhiêu lần tuổi Lan? 7. Dạng 7. Mi–li–mét, gam, mi–li–lít , nhiệt độ Bài 48. Tính a) 3mm + 13 mm 13mm x 2 b) 356g + 400g 600g : 2 c) 63ml : 7 + 159ml 42ml : 2 + 348ml Bài 49. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2cm = mm 40mm = cm b) 5dm = mm 3m = mm c) 2kg = g 1000g = kg d) 2l = ml 1l + 100ml = ml Bài 50. Điền dấu > , < , = vào chỗ trống: a) 30ml + 2l 3l e) 3m + 20 mm 32000mm b) 7dm 70mm f) 13l + 40ml 1340ml c) 1m 3mm 103mm g) 400ml + 600ml 1l d) 2kg + 3kg 500g h) 147g + 236g 2kg Bài 51. Hoàn thành bảng sau: Viết Đọc Trang 14
  15. Toán lớp 3 bộ cánh diều 300 C Hai mươi mốt độ xê Một trăm linh tám độ xê 110 C 590 C 8. Dạng 8. Giải toán liên quan đến hai bước tính Bài 52. Em có 5 nhãn vở, Trang có nhiều hơn em 3 cái. Hỏi cả hai chị em có bao nhiêu cái nhãn vở? 1 Bài 53. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong. Hỏi 3 trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong? Bài 54. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi. Bài 55. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 56. Một bến xe có 76 ô tô. Lúc đầu có 18 ô tô rời bến, sau đó có thêm 16 ô tô nữa rời bến. Hỏi bến xe đó còn lại bao nhiêu ô tô? Bài 57. Can dầu thứ nhất có 18 lít dầu. Can dầu thứ hai gấp 3 lần can dầu thứ nhất. Hỏi can dầu thứ hai nhiều hơn can dầu thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Bài 58. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con? Bài 59. Một nhóm khách du lịch mang theo 4 bình, mỗi bình 2 lít nước và 1 bình 5 lít nước. Hỏi nhóm đó mang theo bao nhiêu lít nước? Trang 15
  16. Toán lớp 3 bộ cánh diều Bài 60. Một tổ công nhân buổi sáng sửa được 24m, buổi chiều do trời nắng nên sửa được số mét đường giảm đi 2 lần so với buổi sáng. Hỏi cả ngày tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? 9 . Dạng 9. Biểu thức số. Tính giá trị của biếu thức Bài 61. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39) c) (201 – 1) x 9 d) 114 x 2 + 130 Bài 62. Tính giá trị biểu thức: a) (48 + 13) x 4 – 279 : 9 b) 832 – 816 : 8 x (24 : 8) c) 867 – 24 x 2 – 621 : 9 d) (596 – 496) x 9 + 2 x (456 : 4) Bài 63. Tìm một số biết lấy số đó nhân với 7 rồi cộng với 39 thì được một biểu thức có giá trị bằng 900. Bài 64. Cho biểu thức 5 x 6 + 48 : 3. Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức trên để được các kết quả bằng: a) 90 b) 26 Bài 65. Một cửa hàng có 183kg gạo, người ta bán đi 78kg. Số còn lại đóng đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki–lô-gam gạo? 10. Dạng 10. Hình học Các dạng cơ bản: - Đếm số góc vuông, góc không vuông, hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông Trang 16
  17. Toán lớp 3 bộ cánh diều - Tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. Bài 66. Trong mỗi hình sau có bao nhiêu hình tam giác: a) b) Bài 67. Trong hình sau có bao nhiêu góc vuông? a) b) Bài 68. Đếm xem hình bên dưới có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác Bài 69. Hình bên có: Trang 17
  18. Toán lớp 3 bộ cánh diều a) Bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu b) Bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác? hình chữ nhật? Bài 70. Hình sau có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 1 Bài 71. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài 72. Bạn Lan muốn gấp 1 chiếc thuyền bằng giấy, bạn cần một mảnh giấy hình vuông có cạnh là 5cm. Tính chu vi mảnh giấy mà Lan dùng để gấp thuyền. Bài 73. Một chiếc bánh hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là: 3cm, 7cm và 5cm. Hỏi chu vi của chiếc bánh đó là bao nhiêu? Bài 74. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm, chiều rộng 9cm. Người ta cắt miếng bìa (dọc theo chiều rộng để được hai phần, một phần hình vuông và một phần hình chữ nhật). a, Tính chu vi tấm bìa hình vuông. b, Tính chu vi bìa hình chữ nhật. Trang 18