Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số liền trước của số
80 419 là số:

A. 80 418

B. 80 320

C. 80 429

D. 80 410

b) Số liền sau của số
63 399 là số:

A. 63 398

B. 63 400

C. 63 301

D. 63 300

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 14 cm

B. 16 cm

C. 28 cm

D. 38 cm

b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:

A. 12 cm
2

B. 64 cm2

C. 32 cm2

D. 60 cm2

pdf 12 trang Minh Huyền 06/02/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 B. 80 320 C. 80 429 D. 80 410 b) Số liền sau của số 63 399 là số: A. 63 398 B. 63 400 C. 63 301 D. 63 300 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 B. 64 cm2 C. 32 cm2 D. 60 cm2 3. Số ? (1 điểm) a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ; ; b) 45 300; 45 400; ; ; 45 700 ; 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539 5. Điền : >; <; = (1 điểm) a) 15dm4cm 20cm
  2. b) 1 giờ 15 phút 75 phút c) 1dm 9cm d) 1kg 999g 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 28 B. 92 C.100 D. 126 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 7. Viết vào chỗ chấm: Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: 8. Bài toán: Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: Diện tích bức tranh đó là: 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 b) Số liền sau của số 63 399 B. 63 400 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: C. 28 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là:
  3. B. 64 cm2 Câu 3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644. b) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800 Câu 4. Đặt tính rồi tính: Câu 5. Điền : >; 9cm d)1kg > 999g Câu 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: B. 92 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80 Câu 7. Viết vào chỗ chấm: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II. Câu 8. Bài toán: Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Số kg đường đựng trong 1 túi là : 40 : 8 = 5 (kg) Số túi đựng hết 15 kg đường là: 15 : 5 = 3 ( túi) Đáp số : 3 túi đường. Câu 9. Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm) Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2) Câu 10: Thực hiện phép chia: 9638 : 3 = 3212 ( dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.
  4. Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1,2,3,4,5, 7, 8) Câu 1. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48617; 48716; 47861; 47816 B. 48716; 48617; 47861; 47816 C. 47816; 47861; 48617; 48716 D. 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3. Số gồm 5 chục nghìn, 9 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 50 098 B. 50 998 C. 55 098 D. 50 908 Câu 4. Chủ nhật là ngày 10 tháng 3. Vậy 15 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Chủ nhật Câu 5: Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km Câu 6. Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm : a. 3km 6dam = .dam b. 1/2 của 216m = .m Câu 7: Giá trị của biểu thức (3 x 25 + 40): 5 + 6 là: A. 27 B. 28
  5. D. 30 Câu 8: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7cm. Diện tích của miếng bìa đó là: A . 36cm B . 18 cm 2 C. 77cm D. 77cm II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính: a.28574 + 46391 b.83752 - 6419 c.15208 x 3 d.93676 : 4 Câu 10. Tìm y: y x 4 = 1284 y : 4 = 1020 (dư 3) Câu 11 : An có 12 000 đồng, An mua 1 cái bút hết 3000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ? Câu 12: Cách đây hai năm, con 7 tuổi và tuổi con bằng 1/5 tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi ? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6a 6b 7 8 Đáp án C D A C A 306 108 C C II. TỰ LUẬN : Câu 9 : (2 điểm) Đáp án: a. 74 965; b.19 333; c. 45 624 ; d.23 419 Câu 10: (1 điểm) y x 4 = 1284 y: 4 = 1020 (dư 3) y = 1284 : 4 y = 1020 x 4 + 3 y = 321 y = 4083 Câu 11 An mua hết số tiền là: 3 000 + 5 000 = 8 000 ( đồng ) An còn lại số tiền là: 12 000 – 8 000 = 4 000( đồng ) Đáp số : 4 000 đồng
  6. Ta có: Cách đây hai năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi bố tức là tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Hai năm trước tuổi bố là: 7 x 5 = 35 ( tuổi) Tuổi bố hiện nay là : 35 + 2 = 37 ( tuổi ) Đáp số: 37 tuổi ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Số gồm 5 chục nghìn , 5 trăm và 5 chục được viết là: A. 55 050 B. 50 550 C. 50 055 D . 55 550 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 3m 5 c m = 305 cm B. Tháng 8 có 30 ngày Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Chiều dài phòng học của lớp em khoảng: A.7 cm B.7 dm C.7 dam D. 7m Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Đoạn thẳng MP dài 20 cm. O là trung điểm của MP. Hỏi đoạn thẳng OP dài bao nhiêu xăng -ti-mét ? A. 40m B. 10 cm C. 10m D. 30 m Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Lan có hai tờ giấy bạc loại 20 000 đồng .Lan mua hai quyển vở hết 15 000 đồng . Vậy Lan còn bao nhiều tiền? A. 5 000 đồng
  7. C. 25 000 đồng D. 35 000 đồng Bài 6: Đặt tính và tính a. 23 097 + 6428 b. 10 000 – 7965 c. 2 059 x 5 d. 34 096 : 7 Bài 7: (1 điểm ) a.Tính giá trị của biểu thức 4 x ( 7 395 + 615 ) b. Tìm X 1530 : X = 9 Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Mẹ Hà chia đều 108 gói mì tôm vào 9 thùng. Hỏi 3 thùng đó có bao nhiêu gói mì tôm ? Trả lời : 3 thùng đó có gói mì tôm Bài 9 : Giải bài toán sau: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 28 cm , chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính diện tích của miếng bìa đó? Bài 10: Tìm số bị chia nhỏ nhất của một phép chia có dư, biết thương là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và còn dư 6. ĐÁP ÁN Bài 1.B; Bài 2.a Đ ; b. S ; Bài 3. D ; Bài 4. B; Bài 5. C Bài 6. A. 29 525 ; b. 2035 ; c. 10 295 ; d. 4870 dư 6 Bài 7: a. 4 x ( 7 395 + 615 ) = 4 x 8010 = 32 040 b. 1530 : X = 9 x= 1530 : 9 x= 170 Bài 8 Trả lời : 3 thùng đó có 36 gói mì tôm Bài 9 Chiều rộng của miếng bìa đó là: 28 : 4 = 7 cm Diện tích của miếng bìa đólà:
  8. 28 x 7 = 196 cm2 Bài 10 Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Vậy thương là 1023 Số dư bằng 6, suy ra số chia nhỏ nhất bằng 7 Vậy số bị chia nhỏ nhất của phép chia đó là : 1023 x 7 + 6 = 7167 ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền sau số 30014 là: A. 30013 B. 30012 C. 30015 D. 30016 Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là: A. 56 281 B. 56 288 C. 56 218 D. 56 118 Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: A. 27000 đồng B. 27 đồng C. 72000 đồng D. 12000 đồng Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút. Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899
  9. B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6: Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm x a. 2752 - x : 5 = 2604 b. 3215 + x × 2 = 6137 Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, Hỏi: a. Số hạng thứ 20 là số nào b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B A C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. 2752 - x : 5 = 2604 x : 5 = 2752 - 2604 x : 5 = 148 x = 148 x 5 x = 740 b. 3215 + x × 2 = 6137
  10. x × 2 = 2922 x = 2922 : 2 x = 1461 Câu 2 (2 điểm): a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị Số hạng thứ 20 trong dãy trên là 2 + (20 – 1) x 2 = 40 b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ. Câu 3 (3 điểm): Số dư lớn nhất khi chia một số cho 6 là 5. Số cần tìm là 9 x 6 + 5 = 59 Đáp số: 59 ĐỀ SỐ 5 Phần 1:(Trắc nghiệm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A, B,C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là: A. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988 2/ Số liền sau của số 9999: A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998 3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ bảy 4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là: A. 10 cm B. 12 cm C. 20cm
  11. D. 25 cm 5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó. A. 20 cm B. 15 cm C. 144 cm D. 10 cm Phần II: (Tự luận) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 18229 + 35754 b) 7982 - 3083 c) 24043 x 4 d) 3575 : 5 Bài 2: Tính: a) 99637 – 12403 x 8 b) x x 3 = 18726 Bài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1. B. 9887 2. B. 10000 3. B. Thứ năm 4. B. 12 cm 5. D. 10 cm II.TỰ LUẬN Bài 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 18229 + 35754 = 53983 c) 24043 x 4 = 96172 b) 7982 - 3083 = 4899
  12. d ) 3575 : 5 = 715 Bài 2: a) 99637 - 12403 x 8 = 99637 - 99224 = 413 b) x x 3 = 18726 x = 18726 : 3 x = 6242 Bài 3: Số quạt trần 1 phòng lắp là: 40 :10 = 4 (cái quạt) Số phòng 32 cái quạt trần lắp là: 32 :4 = 8 (phòng) Đáp số: 8 phòng Bài 4: Diện tích miếng bìa là : 50 x 40 = 2000 (cm2) Diện tích hình vuông cắt ra: 40 x 40 = 1600 cm2 Diện tích tấm bìa còn lại là: 2000 - 1600 = 400 cm2 Đáp số: 400 cm2