Bộ 5 đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều (Có đáp án)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

A. Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Cho số bị trừ là 36, số trừ là 15. Vậy hiệu là : (M1 )

A. 21 B 18 C. 19 D. 20

Câu 2: Cho dãy số sau: 8; 16; 24; 32;….;….;….; 64. Số thích hợp vào chỗ

chấm là:
(M1 )

A. 33; 34; 35 B. 40; 48; 56 C. 33; 49; 57 D.

Câu 3: 15 kg gấp lên 4 lần được: (M2 )

A. 70kg B. 80kg C. 90kg D. 60kg

Câu 4: Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 )

Trong hình bên có mấy góc vuông?

A. 6 góc B. 7 góc

C. 8 góc D. 9 góc

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)

số ngôi sao là ………… ngôi sao.

số ngôi sao là ………… ngôi sao.

pdf 27 trang Minh Huyền 15/01/2024 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_canh_dieu_co_d.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. BỘ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 – SÁCH CÁNH DIỀU ( Thời gian làm bài: 50 phút) ĐỀ 1 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan A. Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Cho số bị trừ là 36, số trừ là 15. Vậy hiệu là : (M1 ) A. 21 B 18 C. 19 D. 20 Câu 2: Cho dãy số sau: 8; 16; 24; 32; .; .; .; 64. Số thích hợp vào chỗ chấm là: (M1 ) A. 33; 34; 35 B. 40; 48; 56 C. 33; 49; 57 D. 40; 50 Câu 3: 15 kg gấp lên 4 lần được: (M2 ) A. 70kg B. 80kg C. 90kg D. 60kg Câu 4: Hình vẽ bên có mấy góc vuông? (M2 ) Trong hình bên có mấy góc vuông? A. 6 góc B. 7 góc C. 8 góc D. 9 góc Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2) số ngôi sao là ngôi sao. số ngôi sao là ngôi sao. II. Tự luận Câu 6: Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 105 × 7 d) 963 : 3 1
  2. Câu 7: >, <, = ? (M2) 1kg 900g + 10g 180mm 19cm 4l 4000ml Câu 8: Giải toán (M2) Để chuẩn bị cho ngày hội đọc sách tại trường em, khối Hai chuẩn bị được 213 quyển truyện. Khối Ba chuẩn bị được gấp đôi số truyện của khối Hai. Hỏi cả hai khối chuẩn bị được tất cả bao nhiêu quyển truyện? Câu 9 : (M3) Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất 123 + 70 + 30 65 + 35 + 207 Câu 10 : Điền vào chỗ trống: (M3) Hnh bên có: Hình tam giác Hình tứ giác 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 Đáp án A B D C Điểm 1 1 1 1 Câu 5( 1 điểm) số ngôi sao là 4 ngôi sao. số ngôi sao là 2 ngôi sao. Câu 6: (1 điểm) a) 125 + 238= 363 b) 424 – 81= 343 c) 105 × 7= 735 d) 963 : 3 =321 Câu 7 ( 1 điểm) 1kg > 900g + 10g 180mm < 19cm 4l = 4000ml Câu 8 ( 1 điểm) Khối Ba chuẩn bị được số quyển truyện là: 213 x 2 = 426 (quyển) Cả hai khối chuẩn bị được số quyển truyện là: 213 + 426 = 639 (quyển) Đáp số: 639 quyển truyện. Câu 9 ( 1 điểm) 123 + 70 + 30 = 123 + (70 + 30) 65 + 35 + 207 = ( 65+35) +207 = 123 +100 = 100 + 207 = 223 = 307 Câu 10 ( 1 điểm): 7 hình tam giác; 3 hình tứ giác 3
  4. ĐỀ 2 Bài 1: Tính nhẩm. (1điểm) 6 x 8 = 10 x 0 = 15 : 5 = . 54 : 6 = Bài 2: (1điểm) a) Trong các số 387; 378; 458; 485 số bé nhất là: (Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng). A. 458 B. 387 C. 378 D. 485 b) Viết các số 375; 321; 573; 241; 142 theo thứ tự từ bé đến lớn . Bài 3: Đã tô màu một phần mấy của mỗi hình ? (1điểm) A. C . . B. . D. Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 254 + 125 437 x 2 387 – 156 381 : 3 4
  5. Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. (1 điểm) a) 5m 4cm = A. 50 cm B. 504 cm C. 540 cm D. 54 cm b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 1 phút B. 10 giờ 3 phút C. 12 giờ 50 phút D. 12 giờ 10 phút Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) (256 – 135) x 3 b) 400 + 255 : 5 Bài 7: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. (1 điểm) a) Số dư lớn nhất trong phép chia cho 9 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 b) Khi nhân một số với 0 thì bằng: A. 0 B. 1 C. Chính nó Bài 8: (1 điểm) Một xưởng may lúc đầu có 59 người, sau đó chuyển đi đội khác 14 người. Số người còn lại chia thành 5 nhóm. H Bài giải 5
  6. Bài 9: Viết tiếp vào chỗ chấm. (1 điểm) Bạn Lan dùng các tờ giấy màu dán vào các hộp quà hình lập phương, mỗi tờ giấy màu dán đư Trả lời : Số tờ giấy màu bạn Lan cần là : tờ giấy màu Bài 10: Số ? (1 điểm) a) Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì được số: b) Số tròn chục lớn hơn 45 nhưng bé hơn 55 là : . HẾT 6
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm Câu 2: (1 điểm) a/ (0,5 điểm) : C b/ (0,5 điểm) : 142, 241, 321, 375, 573 Câu 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi hình ghi 0,25 điểm 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 3 6 Câu 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm Câu 5: (1 điểm) a/ (0,5 điểm) B b/ (0,5 điểm) B Câu 6: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài 0,5 điểm ( Mỗi bước tính 0,25 đ) a) (256 – 135) x 3 b) 400 + 255 : 5 = 121 x 3 (0,25 đ) = 400 + 51 (0,25 đ) = 363 (0,25 đ) = 451 (0,25 đ) Câu 7: (1 điểm) a/ (0,5 điểm) C b/ (0,5 điểm) A Câu 8: (1 điểm) Sau khi chuyển đi số người xưởng may còn lại là: (0,25 điểm) 59 - 14 = 45 (người) (0,25 điểm) Số người mỗi nhóm có là: (0,25 điểm) 45 : 5 = 9 (người) (0,25 điểm) Đáp số: 9 người 7
  8. Câu 9: (1 điểm) Số tờ giấy màu bạn Lan cần là : 42 tờ giấy màu Câu 10: (1 điểm) a) Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì được số: 900 (0,5 đ) b) Số tròn chục lớn hơn 45 nhưng bé hơn 55 là : 50 (0,5 đ) 8
  9. ĐỀ 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = cm A. 50 B. 5 C. 500 D. 100 Câu 2. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405 Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là: 9
  10. A. 650 g B. 235 g C. 885 g D. 415 g Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36 Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào 1/8 số chấm tròn? A. Hình 1 10
  11. B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685) c) 100 : 2 : 5 11
  12. Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 b) 620 : 4 c) 194 × 4 Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau: 12
  13. Câu 12. Điền (>, <, =)? a) 1 hm 102 m b) 300 ml + 700 ml . 1 l Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) 13
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400 = 770 b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987 = 1 c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 108 : 6 = 18 b) 620 : 4 = 155 c) 194 × 4 = 776 Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12. 14
  15. a) 1 hm < 102 m Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m. b) 300 ml + 700 ml = 1 l Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13. a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 = (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) = 101 + 101 + 101 = 101 × 3 = 303 b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2) = 158 × 0 = 0 15
  16. ĐỀ 4 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 55 oC được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm lăm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê Câu 2. Cho hình vẽ: Góc trong hình là: A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS. B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ. Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét? A. 6 cm B. 120 cm C. 60 dm D. 12 dm Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi 16
  17. C. 13 tuổi D. 14 tuổi Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán 1/8 số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con? A. 40 con B. 42 con C. 6 con D. 41 con Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là: A. 5 lần B. 10 lần C. 45 lần D. 55 lần Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm Phần 2. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 b, 854 : 7 17
  18. Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 b) (222 + 180) : 6 Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông? a) Viết tên đỉnh các góc vuông? b) Viết tên đỉnh các góc không vuông? Câu 11. Điền vào chỗ trống Minh đá bóng lúc .giờ .phút chiều? 18
  19. Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng? Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3. 19
  20. ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D B D C C B A II. Tự luận Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 217 × 6 = 1302 b, 854 : 7 = 122 Câu 9: Tính giá trị biểu thức: a) 157 × 3 – 78 = 471 - 78 = 393 b) (222 + 180) : 6 = 402 : 6 = 67 Câu 10. Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông. a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D. b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C. Câu 11. Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 giờ 40 phút chiều. Câu 12. Mỗi rổ có số trái sầu riêng là: 72 : 6 = 12 trái Đáp số 12 trái Câu 13: 20
  21. Phân tích 3 thành thương của hai chữ số: 3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1 Xét hiệu hai chữ số: 9 – 3 = 6 6 – 2 = 4 3 – 1 = 1 Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9. Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93. 21
  22. ĐỀ 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng a) Số liền trước của số 280 là: A. 281 B. 279 C. 270 D. 280 b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 400 + 4 + 3 B. 4 + 4 + 3 C. 400 + 40 + 3 D. 40 + 40 + 30 c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là: 2 × 10 = 4 × . A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông? 22
  23. A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình A và C Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Quan sát hình vẽ sau: a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC. b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên. c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên. d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử. Câu 3 . Số? Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp 23
  24. Bài 4. Nối (theo mẫu) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính Câu 5. Tính giá trị biểu thức a) (563+ 126 ) x 2 b) 435 : 5 + 582 = Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 35 × 2 b) 532 : 4 Câu 7. Có hai quả dưa hấu, Quả thứ nhất cân nặng 3 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 200g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam? 24
  25. Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Câu 9. Số? Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên) Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần tờ giấy màu Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24. 25
  26. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng a) Số liền trước của số 280 là: B. 279 b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: C. 400 + 40 + 3 c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là: 2 × 10 = 4 × . B. 5 d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông? A. Hình A Câu 2. HS tự làm Câu 3. HS tự làm Bài 4. HS tự làm Câu 5. Tính giá trị biểu thức a) (563+ 126 ) x 2 = 689 x 2 = 1378 b) 435 : 5 + 582 = 26
  27. = 87 + 582 = 669 Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 35 × 2 = 70 b) 532 : 4 = 133 Câu 7. Tóm tắt Quả thứ nhất: 3 kg Quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất: 200 g Quả thứ hai: g? Bài giải Đổi 3 kg = 3 000 g Quả đu đủ thứ hai cân nặng số gam là 3 000 – 200 = 2800 (g) Đáp số: 2800 g Câu 8. Trong 4 ngày đội đó trồng được số cây là: 125 x 4 = 500 (cây) Đội đó trồng được tất cả số cây là: 500 + 145 = 645 (cây) 27