Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì I sách Kết nối tri thức môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 
A. 457 = 700 + 50 + 4 B. 230 = 200 + 3 + 0 
C. 801 = 800 + 10 + 1 D. 502 = 500 +2

Câu 2. Số cần điền trong hình tam giác là: 
 

A. 267 B. 312 C.197 D. 319

Câu 3. Biết số trừ là 175, hiệu là 289. Số bị trừ là: 
A. 124 B. 464 C. 372 D. 117 
 
Câu 4. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn dưới đây lần lượt là:  
A. C, CD, AB 
B. A, BD, CD 
C. B, CD, AC 
D. A, AB, CD

pdf 5 trang Thùy Dung 17/02/2023 6540
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì I sách Kết nối tri thức môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_kiem_tra_giua_ki_i_sach_ket_noi_tri_thuc_mon_toan_lo.pdf
  • pdfĐáp án bộ 5 đề kiểm tra giữa kì I sách Kết nối tri thức môn Toán Lớp 3 - Đề số 2.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra giữa kì I sách Kết nối tri thức môn Toán Lớp 3 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách kết nối tri thức) Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. 457 = 700 + 50 + 4 B. 230 = 200 + 3 + 0 C. 801 = 800 + 10 + 1 D. 502 = 500 +2 Câu 2. Số cần điền trong hình tam giác là: + 280 - 416 403 A. 267 B. 312 C.197 D. 319 Câu 3. Biết số trừ là 175, hiệu là 289. Số bị trừ là: A. 124 B. 464 C. 372 D. 117 Câu 4. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn dưới đây lần lượt là: A. C, CD, AB B B. A, BD, CD C. B, CD, AC D C D. A, AB, CD A 5
  2. Toán lớp 3 Câu 5. Hình nào dưới đây nhiều góc vuông nhất? A. Hình B B. Hình D C. Hình A D. Hình C Câu 6. Bạn Lan làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Lan làm 3 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 27 nan tre, 15 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 21 tờ giấy màu C. 36 nan tre, 18 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 521 + 199 534 – 218 6
  3. Toán lớp 3 Bài 2. Tìm x, biết: a) x 274 851 b) 312 x 188 c) x 8 3 75 d) 54: x 9 Bài 3. Quan sát hình dưới đây và cho biết: 7
  4. Toán lớp 3 a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng. b) Điểm D ở giữa những điểm nào? c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? 1 Bài 4. Mẹ mua 20 quả táo. Mẹ chia cho Linh số táo đó. Hỏi Linh có bao nhiêu 4 quả táo? Bài giải 8
  5. Toán lớp 3 1 Bài 5. Tìm số bị trừ biết tổng của hiệu và số trừ bằng 55. 6 Bài giải 9