Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)

Câu 1. Cho phép chia 93 : 6. Số dư của phép chia là: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 0

 

Câu 2. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre 
làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp 
quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? 
A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu 
B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu 
C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu 
D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu

 

Câu 3. Kết quả của phép tính 136mm : 2 là: 
A. 56mm B. 56 C. 68 D. 68mm

 

Câu 4. Trên một đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g, 200g, 100g. Trên đĩa kia người 
ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam? 
A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g 

pdf 3 trang Thùy Dung 22/02/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tr.pdf
  • pdfĐáp án Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề ôn thi cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Kết nối tri thức - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho phép chia 93 : 6. Số dư của phép chia là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 0 Câu 2. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Câu 3. Kết quả của phép tính 136mm : 2 là: A. 56mm B. 56 C. 68 D. 68mm Câu 4. Trên một đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g, 200g, 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g Trang 28
  2. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức 1 Câu 5. chú ong là: chú ong. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6 A. 6 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Hình vẽ sau có hình tứ giác. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 5 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 642 + 287 b) 740 – 723 c) 152 x 4 d) 75 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết a) 28 : X = 4 b) X : 6 = 200 : 5 Trang 29
  3. Toán lớp 3 bộ kết nối tri thức Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 45 x 4 + 120 b) (954 – 554) : 8 1 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 54 học sinh. Cô giáo cử số học sinh của lớp đi thi học 9 sinh giỏi. Hỏi lớp còn bao nhiêu bạn không đi thi học sinh giỏi? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tìm số có ba chữ số biết lấy số đó nhân với 3 rồi cộng với 8 ta được kết quả là 491. Trang 30