Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)
Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong
phép chia đó là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9
A. 16 B. 110 C. 17 D. 100
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều
cho 7 bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được .............. quyển vở và cô còn lại
...............quyển vở.
A. 7, 2 B. 7, 6
C. 7, 4 D. 7, 1
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_chan_tro.pdf
- Đáp án bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề s.pdf
Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 8 (Kèm đáp án)
- Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9 A. 16 B. 110 C. 17 D. 100 Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều cho 7 bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được quyển vở và cô còn lại quyển vở. A. 7, 2 B. 7, 6 C. 7, 4 D. 7, 1 1 Câu 4. số quả dứa trong hình dưới đây là bao nhiêu quả: 3 Trang 25
- Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo A. 4 quả B. 3 quả C. 2 quả D. 5 quả Câu 5. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Câu 6. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82 x 4 d) 833 : 4 Bài 2. (1 điểm) Tính nhẩm: a) 200 : 2 = b) 30 x 4 = c) 8000 : 4 = d) 1000 x 9 = Trang 26
- Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được trong buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe? Bài giải Bài 4. (2 điểm) Tính khoảng cách từ nhà An tới nhà Bình biết nhà Hạnh là trung điểm của khoảng cách giữa hai nhà. An Hạnh 500m Bình Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9. Trang 27