Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 4 (Kèm đáp án)

Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 x 3 là:

A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856 
Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng 
là: 
A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng 
Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn

1
3

số quả dâu:


A B C D

 

Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là: 
A. VVV B. VX C. XV D. IIIII 

pdf 3 trang Thùy Dung 17/02/2023 5620
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_chan_tro.pdf
  • pdfĐáp án bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề s.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Trần Hữu Hiếu - Đề số 4 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 3 Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 x 3 là: A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856 Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là: A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng 1 Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số quả dâu: 3 A B C D Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là: A. VVV B. VX C. XV D. IIIII 1 Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh. số học sinh của lớp là: 5 A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh Trang 13
  2. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được: A. 370 C B. 360 C C. 990 C D. 980 C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 162 + 413 b) 904 – 281 c) 12 x 4 d) 87 : 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm X biết: a) X : 8 = 48 : 4 b) 234 – X = 422 : 2 Trang 14
  3. Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Bài 3. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 123 x (42 – 40) b) (100 + 11) x 9 Bài 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A9 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tính: 100 – 98 + 96 – 94 + 92 – 90 + + 52 – 50. Trang 15