Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. Số “ Bảy mươi hai nghìn ba tram linh sáu” viết là:

A. 70 326 B. 27 306 C. 72 306 D. 62 307

Câu 2. Một cạnh hình vuông là 7 cm thì chu vi hình vuông đó là:

A. 36 cm B.32 cm C. 28 cm D. 81 cm

Câu 3. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 20 phút B. 25 phút C. 15 phút D. 30 phút

Câu 4. Số gồm 9 nghìn 0 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:

A. 941 B. 904 C. 9 001 D. 9 041

Câu 5. Số liền trước của số 68 409 là số nào?

A. 68 408 B. 68 410 C. 68 407 D. 68 508

Câu 6. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là:

A. 1 200 ml B. 800 ml C. 400 ml D. 600 ml


pdf 3 trang Minh Huyền 06/06/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2023_2024_co_d.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 3 A: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số “ Bảy mươi hai nghìn ba tram linh sáu” viết là: A. 70 326 B. 27 306 C. 72 306 D. 62 307 Câu 2. Một cạnh hình vuông là 7 cm thì chu vi hình vuông đó là: A. 36 cm B.32 cm C. 28 cm D. 81 cm Câu 3. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 20 phút B. 25 phút C. 15 phút D. 30 phút Câu 4. Số gồm 9 nghìn 0 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là: A. 941 B. 904 C. 9 001 D. 9 041 Câu 5. Số liền trước của số 68 409 là số nào? A. 68 408 B. 68 410 C. 68 407 D. 68 508 Câu 6. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là: A. 1 200 ml B. 800 ml C. 400 ml D. 600 ml B.TỰ LUẬN Câu 1.(2điểm) Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 Câu 2.(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 2 × = 1 846 b) – 3 236 = 8 462. Câu 3 (0,5điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 64 278 64 277 b) 4 567 4 675 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 6m 8mm = mm b. 2năm= tháng Câu 6. (2 điểm) Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?
  2. Câu7.(0,5điểm)Tính nhanh: 400 +800 + 200 + 600 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN A. Trắc nghiệm 1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. C B. Tự luận Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 13 567 58 632 20 092 97 075 5 + – 47 1 9615 36 944 25 434 4 30 50 511 33 198 80 368 07 25 0 Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 2 × 923 = 1 846 b) 11698 – 3 236 = 8 462. Câu 3. (0,5điểm) Điền dấu >, 64 277 b) 4 567 < 4 675 Câu 5: Đổi (1điểm) a. 6m 8mm = 6 008 mm b. 2 năm= 24 tháng Câu 6. (2 điểm) Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải Trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 x 4 = 6 000 ( con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con gà.
  3. Câu7. (0,5điểm)Tính nhanh: 400 +800 + 200 + 600 = (400 + 600) + (800 + 200) = 10 000 + 10 000 = 20 000