Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thiện Thành (Có đáp án)

Câu 1: (0,5điểm) M1- Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số lớn nhất trong các số: 867 ; 786 ; 678 ; 876 là:
A. 876 B. 786 C. 86 7 D. 678
Câu 2:(0,5 điểm) M1
Số liền sau của số 654 là:
A. 563 B. 56 5 C. 655 D. 653
Câu 3:(1điểm) M1
a. của 45kg là..... .. kg
A. 8 kg B. 9kg C. 6kg D. 7kg
b. Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất là :
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 4 :(1điểm) M2 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5dm 7 cm = ...... cm
A. 57cm B. 507 cm C. 570 cm D. 450 cm
Câu 5 :(1điểm) M2 - Khoanh vào kết quả đúng.
Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là :
AB = 20 cm, BC = 5 cm , CA = 12 cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 35 cm B. 32cm C. 37cm D. 34 cm
Câu 6 :(1điểm) M2
Gấp 8 lên 5 lần rồi cộng với 11 ta được kết quả là:
A. 51 B, 61 C, 57 D.60
doc 4 trang Minh Huyền 15/01/2024 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thiện Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Thiện Thành (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Mạch kiến Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 1 3 2 Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 Số học Câu số 1,2,3 6 8 7 10 1,2,3 8,10 6,7 Số câu 1 1 Đại lượng và Số điểm 1 đo đại lượng 1 Câu số 4 4 Số câu 1 1 Yếu tố hình học Số điểm 1 1 Câu số 5 5 Số câu 1 1 Giải bài toán Số điểm 2 2 có lời Câu số 9 9 Số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 Tổng Số điểm 2 3 1 1 2 1 6 4 Câu số 1,2,3 4,5,6 8 7 9 10 1,2,3,4 8,9,10 5,6,7
  2. PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS THIỆN THÀNH NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN TOÁN- LỚP 3B Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: 3B Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm ) Câu 1: (0,5điểm) M1- Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Số lớn nhất trong các số: 867 ; 786 ; 678 ; 876 là: A. 876 B. 786 C. 86 7 D. 678 Câu 2:(0,5 điểm) M1 Số liền sau của số 654 là: A. 563 B. 56 5 C. 655 D. 653 Câu 3:(1điểm) M1 a. 1của 45kg là kg 5 A. 8 kg B. 9kg C. 6kg D. 7kg b. Trong phép chia cho 6 số dư lớn nhất là : A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 4 :(1điểm) M2 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm 7 cm = cm A. 57cm B. 507 cm C. 570 cm D. 450 cm Câu 5 :(1điểm) M2 - Khoanh vào kết quả đúng. Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là : AB = 20 cm, BC = 5 cm , CA = 12 cm. Chu vi hình tam giác là: A. 35 cm B. 32cm C. 37cm D. 34 cm Câu 6 :(1điểm) M2 Gấp 8 lên 5 lần rồi cộng với 11 ta được kết quả là: A. 51 B, 61 C, 57 D.60 Câu 7: (1điểm) M3- Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. a. 35 : 5 x 17 = 78 b. 6 x 3 + 22=40 II.Tự luận:( 4 điểm ) Câu 8 :(1điểm) M2 - Đặt tính rồi tính: 234 + 452 75 – 26 57 x 2 96 : 3
  3. Câu 9:(2 điểm) M3 Một thùng đựng 40 lít mật ong. Người ta đã lấy ra 1 số lít nước mắm. Hỏi trong thùng 5 còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải Câu 10: (1 điểm) M4 Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu gấp số đó lên 3 lần thì được kết quả bằng tổng của 45và 51
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Khoanh vào A Câu 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C Câu 3 (1 điểm): a, Khoanh vào B b, Khoanh vào D Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào A Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào C Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào A Câu 7 (1 điểm): a, ghi S b, ghi Đ II. TỰ LUẬN : ( 4 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi Phép tính - 0,25 điểm Câu 9 (2 điểm): Bài giải Số l nước mắm đã lấy ra là; 40 : 5 = 8 ( l ) Số l nước mắm còn lại là; 40 – 8 = 32 ( l) Đáp số: 32 l nước mắm Mỗi lời giải đúng - 0,25 đ Mỗi phép tính đúng - 0,5 điểm Đáp số đúng - 0,5đ Câu 10 (1 điểm): Gọi x là số tự nhiên chưa biết Ta có: X x 3 = 45 + 51 X x 3 = 96 X = 96 : 3 X = 33