Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022
Câu 1. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 8 B. 80 C. 800 D. 840
Câu 2. Số liền trước của 230 là:
A. 231 B. 229 C. 240 D. 260
Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A. 3 cái lồng B. 4 cái lồng C. 5 cái lồng D. 6 cái lồng
Câu 4. Chọn đáp án sai
A. 3m 50 cm > 3m 45 cm B. 2m4dm = 240 cm
C. 8m8 cm < 8m 80 cm D. 9m 90 cm = 909 cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 6 - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 8 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 8 B. 80 C. 800 D. 840 Câu 2. Số liền trước của 230 là: A. 231 B. 229 C. 240 D. 260 Câu 3. Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A. 3 cái lồng B. 4 cái lồng C. 5 cái lồng D. 6 cái lồng Câu 4. Chọn đáp án sai A. 3m 50 cm > 3m 45 cm B. 2m4dm = 240 cm C. 8m8 cm < 8m 80 cm D. 9m 90 cm = 909 cm Câu 5. Tuổi bố là 45 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 5 A. 9 tuổi B. 8 tuổi C. 7 tuổi D. 6 tuổi Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)Tính giá trị biểu thức a. 139 + 603 : 3 b. 8 x 32 + 8 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x : a) x – 258 = 347 b) x × 9 = 819 Câu 3. (2 điểm) Một người có 73kg gạo, sau khi bán 17kg, người ta chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
- Câu 4. (2 điểm) Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.