Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2021-2022
Câu 1. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A . 4 B. 40 C. 400 D. 840
Câu 2. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41 B. 40 C. 31 D. 14
Câu 3. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?
A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g.
Câu 4. 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 98 B. 980 C. 908 D . 9080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_2_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 2 - Năm học 2021-2022
- BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 Câu 2. Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu? A. 41 B. 40 C. 31 D. 14 Câu 3. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g. Câu 4. 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào? A. 98 B. 980 C. 908 D . 9080 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 6. Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi? 4 A. 6 tuổi B. 7 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 Câu 2. (2 điểm) Tìm x : a) x + 86 = 144 b) 570 : x = 5 Câu 3. (3 điểm) Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?