Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số gồm năm trăm, một chục và năm đơn vị là:
A. 550 B. 105 C. 515 D. 505
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
A. 39 B. 19 C. 91 D. 20
Câu 3: Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?

A. 9 lần B.
C.
D. 81 lần
Câu 4: a) của 36 kg là:
A. 12 B. 12 kg C. 98 kg D. 36
b) giờ = ...... phút. Số cần điền vào chỗ .... là:
A. 60 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 5: Trong hình bên, có:
A. 4 góc vuông, 2 góc không vuông
B. 4 góc vuông, 4 góc không vuông
C. 4 góc vuông, 3 góc không vuông
D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông
docx 5 trang Minh Huyền 06/02/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN : LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO Nhận xét bài kiểm tra Số mã do chủ tịch HĐ chấm 1. 2. ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số gồm năm trăm, một chục và năm đơn vị là: A. 550 B. 105 C. 515 D. 505 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39 B. 19 C. 91 D. 20 Câu 3: Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? 1 1 A. 9 lần B. C. D. 81 lần 81 9 1 Câu 4: a) của 36 kg là: 3 A. 12 B. 12 kg C. 98 kg D. 36 b) 1 giờ = phút. Số cần điền vào chỗ là: 4 A. 60 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 5: Trong hình bên, có: A. 4 góc vuông, 2 góc không vuông B. 4 góc vuông, 4 góc không vuông C. 4 góc vuông, 3 góc không vuông D. 2 góc vuông, 2 góc không vuông Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 3cm= .cm là: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4
  2. II. TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính. 321 + 83 634 - 307 206 x 6 764 : 4 Câu 8: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x: 450 - 45 : 9 = 54 : x = 6 Câu 9: An có 24 viên phấn, Minh có số viên phấn bằng 1 số phấn của An. Hỏi 4 An có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên phấn? Bài giải Câu 10: Tìm số bị chia trong phép chia cho 4, thương là 15 và số dư là số dư lớn nhất?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1- LỚP 3-NĂM HỌC 2021-2021 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1: ( 0,5 điểm ) C Câu 2: ( 0, 5 điểm ) B Câu 3 ( 0,5 điểm ) C Câu 4 ( 1 điểm ) a) B b) D Câu 5 (0,5 điểm) B Câu 6 ( 1 điểm ) B II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 7. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. - Đặt tính không thẳng cột, thực hiện sai không được điểm. 404; 327; 1236; 191 Câu 8. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x: 450 - 45 : 9 = 450 – 5 54 : x = 6 = 445 X = 54 : 6 X = 9 Câu 9. (2 điểm) Bài giải Số phấn của Minh là: (0,25 điểm) 24 : 4 = 6 (viên) (0,5 điểm) An có nhiều hơn Minh số viên phấn là: (0,25 điểm) 24 - 6 = 18 (viên) (0,5 điểm) Đáp số : 18 viên (0,5 điểm) Câu 10. (1 điểm) Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất là: 3 Số bị chia là: 15 x 4 +3 = 63 * Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 Mạch kiến thức, kĩ Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng câu và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm KQ KQ KQ K KQ Q 1. Số và phép tính: Số 1 1 2 1 1 3 3 - Nhân số có hai, ba câu chữ số với số có Câu 1 2 7, 8 5 10 một chữ số (có nhớ số Số 0,5 0,5 3 0,5 1,0 1,5 4 một lần), chia số có điểm hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Đại lượng và đ đề- Số 1 1 1,5 xi-mét ; xăng- ti- câu mét; ki-lô-gam; lít. Câu 4 6 Thời gian. số Số 1,0 0,5 1,5 điểm Yếu tố hình học: Số 1 1/2 góc vuông, góc câu không vuông; hình Câu 5 chữ nhật, hình số vuông, hình tứ Số 0,5 0,5 giác. điểm Giải toán: Giải bài Số 1 1 1 1 toán có 2 bước tính câu Câu 3 9 số Số 0,5 2 0,5 2 điểm Tổng Số 2 3 2 2 1 1 6 4 câu Số 1,0 2,0 3,0 1,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm