Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

 

a) Trong các số sau, số lớn nhất là : 

         A. 51110                 B. 51011                C. 51001              D. 50111   

b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm  2 giờ =  ……… phút   là: 

  1. 60 phút                B. 80 phút             C. 110 phút          D. 120 phút     

c) Số liền sau của 8458 là:

          A. 8549                    B. 8358                 C. 8459               D. 8457

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm   9m 7cm  =  .......... cm  là:

  A. 970                       B. 907                      C. 790               D. 709

Bài 2: Viết các số 6367;  6396;  6276; 6369  theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5 điểm)

....................................................................................................................................................................

doc 2 trang Thùy Dung 01/02/2023 3460
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TH . NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 3A6 Điểm của toàn bài Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) Trong các số sau, số lớn nhất là : A. 51110 B. 51011 C. 51001 D. 50111 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 giờ = phút là: A. 60 phút B. 80 phút C. 110 phút D. 120 phút c) Số liền sau của 8458 là: A. 8549 B. 8358 C. 8459 D. 8457 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9m 7cm = cm là: A. 970 B. 907 C. 790 D. 709 Bài 2: Viết các số 6367; 6396; 6276; 6369 theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5 điểm) Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 3817 + 3726 7073 – 4639 1316 x 4 6710 : 5 Bài 4: Tìm x : (1 điểm) x x 8 = 3784 x : 5 = 1222 (dư 3)
  2. Bài 5: Một xe ô tô chở 3 chuyến được 3219 viên gạch. Hỏi trong 5 chuyến, xe ô tô đó chở được bao nhiêu viên gạch? Biết rằng số gạch mỗi chuyến xếp lên xe đều bằng nhau. (2 điểm) Bài giải: Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. 4 Em hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó? (2 điểm) Bài giải: Bài 7: Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số. (0,5 điểm)