Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)

Câu 1.( M1) 0,5đ: Trong các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 2.(M1) 0,5đ: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 89
Câu 3:(M1) 1đ: 5m6cm = …cm?
A. 506cm
B. 560cm
C. 56cm
D. 65cm
Câu 4: :(M2) 1đ: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm
B. 28cm
C. 32cm
D. 40cm
Câu 5: :(M2) 1đ: Kết quả của phép tính 728 – 245 là:
A. 338
B. 483
C. 433
D. 438
Câu 6: :(M2) 1đ: Giá trị của biểu thức 84 : (4: 2) là:
A. 43
B. 24
C. 42
D. 34
docx 4 trang Minh Huyền 06/02/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học Trung Châu B BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 3 . NĂM HỌC: 2021 – 2022 Họ và tên: MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1.( M1) 0,5đ: Trong các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 Câu 2.(M1) 0,5đ: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 89 Câu 3:(M1) 1đ: 5m6cm = cm? A. 506cm B. 560cm C. 56cm D. 65cm Câu 4: :(M2) 1đ: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
  2. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm Câu 5: :(M2) 1đ: Kết quả của phép tính 728 – 245 là: A. 338 B. 483 C. 433 D. 438 Câu 6: :(M2) 1đ: Giá trị của biểu thức 84 : (4: 2) là: A. 43 B. 24 C. 42 D. 34 II. Tự luận Câu 7: (M2) 1đ: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 7 ngày có bao nhiêu giờ? Câu 8: :(M3) 1đ: Tính giá trị của biểu thức: a. 84 : (24 - 20) b. 276 + 17 x 3
  3. 1 Câu 9: (M3) 2đ: Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được số muối đó. Hỏi cửa 6 hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối? .Câu 10: (M4) 1đ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 3 MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: D (cho 0,5 điểm) Câu 2: C (cho 0,5 điểm) Câu 3: A (cho 1 điểm) Câu 4: D (cho 1 điểm) Câu 5: B (cho 1 điểm) Câu 6: C (cho 1 điểm) Câu 10: C (cho 1 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: 1đ: Lời giải, đáp số: 0,25đ Phép tính: 0,5đ Bài giải
  4. 7 ngày có số giờ là: 24 x 7 = 168 (giờ) Đáp số: 168 giờ Câu 8: 1đ: Mỗi biểu thức đúng cho 0,5đ Câu 9: 2 đ Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Đáp số 0,5 điểm Bài giải Số muối đã bán đi là: 84 : 6 = 14(kg) Số muối còn lại là: 84 – 14 = 70(kg) Đáp số: 70 kg muối