Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1 (0,5 điểm) Đã tô màu hình nào?

Câu 2 (0,5 điểm) Viết dấu “x” vào ô trống dưới hình đã tô màu số hình của hình đó.

Câu 3 (0,5 điểm) Trong các phép chia sau, phép chia nào chia hết?

A. 36 : 9 B. 21 : 5 C. 13 : 4 D. 50 : 8

Câu 4 (0,5 điểm) Con … cân nặng 2 tấn. Con vật thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. mèo B. chó C. voi D. hươu cao cổ

Câu 5 (0,5 điểm) Trong hình vẽ dưới đây, quả dứa nặng:

A. 800g

B. 80g

C. 8g

D. 1000g

Câu 6 (0,5 điểm)Tìm y biết: y : 3 =18 (dư 2)

Trả lời: y =……

Câu 7 (1 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông? Kể tên các góc vuông đó?

docx 4 trang Minh Huyền 31/05/2024 2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri.docx

Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Số báo danh: Năm học 2023- 2024 Phòng thi: ( Thời gian làm bài : 40 phút) Người coi Người chấm Điểm: Bằng chữ: Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) 1 Câu 1 (0,5 điểm) Đã tô màu hình nào? 7 1 Câu 2 (0,5 điểm) Viết dấu “x” vào ô trống dưới hình đã tô màu số hình của hình đó. 5 Câu 3 (0,5 điểm) Trong các phép chia sau, phép chia nào chia hết? A. 36 : 9 B. 21 : 5 C. 13 : 4 D. 50 : 8 Câu 4 (0,5 điểm) Con cân nặng 2 tấn. Con vật thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. mèo B. chó C. voi D. hươu cao cổ Câu 5 (0,5 điểm) Trong hình vẽ dưới đây, quả dứa nặng: A. 800g B. 80g C. 8g D. 1000g
  2. Câu 6 (0,5 điểm) Tìm y biết: y : 3 =18 (dư 2) Trả lời: y = Câu 7 (1 điểm) Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông? Kể tên các góc vuông đó? Trả lời : - Hình bên có góc vuông . - Các góc vuông đó là: . PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 8. (2 điểm) a. Đặt tính, tính. 217 x 4 720 : 4 . . . b. Tính giá trị biểu thức 750 – 102 x 6 = = Câu 9. (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống a. 5kg 5g = g c. 5000ml = .l b. 2dm 5mm = mm d. 3m 5cm = . .cm Câu 10. (2 điểm) Một đoàn có 340 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 6 xe ô tô to và một xe ô tô nhỏ. Biết mỗi xe ô tô to chở được 50 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô nhỏ. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô nhỏ?
  3. Câu 11. (1 điểm) Theo em, đường kính của mỗi bánh xe trong hình dưới đây là bao nhiêu xăng-ti-mét? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 3 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU Hướng dẫn chấm ĐIỂM 1 C 0,5 HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm. 2 Hình a, Hình b 0,5 Học sinh lựa chọn 1 hình cho 0,25 điểm 3 A 0,5 HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, 4 C 0,5 chọn 2 đáp án trở lên không 5 A 0,5 cho điểm. 6 Y = 56 0,5 7 Hình vẽ có 4 góc vuông. Học sinh chỉ được 6 góc Các góc vuông trong hình là: vuông cho 0,5 điểm; Học Góc vuông đỉnh B cạnh BA; BO 1 sinh nêu tên 4 góc vuông 0,5 Góc vuông đỉnh B cạnh BC; BO điểm. Nếu HS nêu tên được 1 Góc vuông đỉnh E cạnh ED; EO góc vuông cho 0,25 điểm, Góc vuông đỉnh E cạnh EF; EO
  4. 8 a. 868; 180 2 Mỗi phần 1 điểm. Phần a b. 750 – 102 x 6 không cho điểm đặt tính. Nếu = 750 – 102 x 6 học sinh tính đúng 1 phép = 750 – 612 tính cho 0,5 điểm = 138 Phần b mỗi lần tính đúng cho 0,5 điểm 9 a. 5kg 5g = 5005g 1 Mỗi phần 0,25 điểm b. 2dm5mm = 205mm c. 5000ml =5l d. 3m 5cm = 305cm 10 Bài giải 2 Mỗi phép tính đúng 6 xe ô tô to chở được là: 0,9 điểm; Đáp số 0,2 50 x 6 = 300 (học sinh) điểm Số học sinh đi xe ô tô nhỏ là: 340 – 300 = 40 (học sinh) Đáp số: 40 học sinh 11 Bài giải 1 HS tìm được đường kính mỗi Đường kính của bánh xe trước là: bánh xe 0,4 điểm; Đáp số: 5 x 10 = 50 (cm) Đường kính của bánh xe sau dài là: 0,2 điểm. 5 x 8 = 40 (cm) Đáp số: Đường kính bánh xe trước: 50 cm; Đường kính bánh xe sau: 40 cm.