Bộ 10 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm
Câu 2. Số dư của phép chia 427 : 5 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Làm tròn số 68 đến hàng chục thì được số:
A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Câu 4. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ:
A. 9 giờ 15 phút B. 3 giờ 40 phút
C. 8 giờ 15 phút D. 2 giờ 40 phút
Câu 5. 1
4
số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 4 bông hoa2
C. 2 bông hoa D. 3 bông hoa
Câu 6. Người thợ may dùng 79 m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân may
hết 3 m vải. Hỏi người thợ có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân?
A. 27 bộ quần áo B. 28 bộ quần áo
C. 25 bộ quần áo D. 26 bộ quần áo
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 72 x 4 b) 226 x 3 c) 756 : 6 d) 482 : 5
pdf 46 trang Minh Huyền 12/01/2024 1200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_10_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_chan_troi_san.pdf

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 17 mm B. 20 mm C. 15 mm D. 18 mm Câu 2. Số dư của phép chia 427 : 5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Làm tròn số 68 đến hàng chục thì được số: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 Câu 4. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ: A. 9 giờ 15 phút B. 3 giờ 40 phút C. 8 giờ 15 phút D. 2 giờ 40 phút 1 Câu 5. số bông hoa là: 4 A. 8 bông hoa B. 4 bông hoa 1
  2. C. 2 bông hoa D. 3 bông hoa Câu 6. Người thợ may dùng 79 m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân may hết 3 m vải. Hỏi người thợ có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân? A. 27 bộ quần áo B. 28 bộ quần áo C. 25 bộ quần áo D. 26 bộ quần áo PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 72 x 4 b) 226 x 3 c) 756 : 6 d) 482 : 5 . . . Câu 2. Số? a) x 6 = 252 b) 513 : = 9 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 – 24 x 6 b) (92 – 58) x 3 . . . Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD . . Câu 5. Một cửa hàng thực phẩm có 165 kg gạo nếp. Để chuẩn bị cho dịp Tết nguyên đán, cửa hàng nhập thêm 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? . . . . 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 72 x 4 b) 226 x 3 c) 756 : 6 d) 482 : 5 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết 756 6 482 5 6 126 45 96 72 226 15 32 a) 4 b) 3 c) 12 d) 30 288 678 36 2 36 0 Câu 2. Số? a) x 6 = 252 b) 513 : = 9 Phương pháp giải a) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. b) Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Lời giải chi tiết a) x 6 = 252 252 : 6 = 42 Vậy số cần điền vào ô trống là 42. b) 513 : = 9 513 : 9 = 57 Vậy số cần điền vào ô trống là 57. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 317 – 24 x 6 b) (92 – 58) x 3 Phương pháp giải 3
  4. - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Lời giải chi tiết a) 317 – 24 x 6 = 317 – 144 = 173 b) (92 – 58) x 3 = 34 x 3 = 102 Câu 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD Phương pháp giải Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD. Lời giải chi tiết Độ dài đường gấp khúc ABCD là 55 + 42 x 2 = 139 (mm) Đáp số: 139 mm Câu 5. Một cửa hàng thực phẩm có 165 kg gạo nếp. Để chuẩn bị cho dịp Tết nguyên đán, cửa hàng nhập thêm 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Phương pháp giải - Tìm số kg gạo cửa hàng nhập thêm = Số kg gạo ở mỗi bao x số bao - Tìm tổng số kg gạo cửa hàng có Lời giải chi tiết Cửa hàng nhập thêm số ki-lô-gam gạo là 35 x 8 = 280 (kg) Cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp là 165 + 280 = 445 (kg) Đáp số: 445 kg gạo nếp 4
  5. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 2 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Gấp 172 lên 4 lần được: A. 176 B. 488 C. 688 D. 516 Câu 2. Trong các phép chia với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1 Câu 3. số quả cam là: 3 A. 3 quả cam B. 4 quả cam C. 6 quả cam D. 8 quả cam Câu 4. Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng: A. 25oC B. 37oC C. 28oC D. 39oC Câu 5. Làm tròn số 462 đến hàng trăm thì được số: A. 400 B. 460 C. 470 D. 500 1 Câu 6. Nhà Lan nuôi 48 con gà, số con vịt bằng số con gà. Vậy nhà Lan nuôi số con vịt là: 3 A. 16 con B. 24 con C. 45 con D. 12 con PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 162 x 4 b) 107 x 9 c) 986 : 9 d) 672 : 4 . . . 5
  6. Câu 2. Số? a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 153 : 9 + 96 : 8 b) (32 + 18) x 6 . . . Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các đường kính của hình tròn có trong hình bên là: . b) Các bán kính của hình tròn có trong hình bên là c) O là trung điểm của đoạn thẳng và đoạn thẳng d) Đường kính CD gấp lần bán kính OD. Câu 5. Trong vườn nhà ông ngoại có 78 thùng ong mật, vườn của cậu Út có số thùng ong mật gấp đôi số thùng ong nhà ông ngoại. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật? . . . . 6
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. C 4. D 5. D 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 162 x 4 b) 107 x 9 c) 986 : 9 d) 672 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết 986 9 672 4 9 109 4 168 162 107 08 27 a) 4 b) 9 c) 0 d) 24 648 963 86 32 81 32 5 0 Câu 2. Số? a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 Phương pháp giải a) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. b) Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Lời giải chi tiết a) 5 x = 385 b) : 6 = 73 385 : 5 = 77 73 x 6 = 438 Vậy số cần điền vào ô trống là 77 Vậy số cần điền vào ô trống là 438 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 153 : 9 + 96 : 8 b) (32 + 18) x 6 Phương pháp giải - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Lời giải chi tiết 7
  8. Lời giải chi tiết a) 178 + 96 : 2 = 178 + 48 b) 144 : 4 x 5 = 36 x 5 = 226 = 180 Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ. a) O là trung điểm của đoạn thẳng . và đoạn thẳng b) Hình vẽ có . góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là . cm. Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết a) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và đoạn thẳng BD b) Hình vẽ có 8 góc vuông. c) Biết AC = 8 cm. Độ dài bán kính của hình tròn là 4 cm. Câu 5. Nhà Nam nuôi một đàn gà. Số gà trống là 125 con. Số gà mái nhiều hơn số gà trống 38 con. Hỏi đàn gà nhà Nam có tất cả bao nhiêu con? Phương pháp giải - Tìm số gà mái = Số gà trống + 38 con - Số con gà có tất cả = Số gà mái + số gà trống Lời giải chi tiết Số gà mái là 125 + 38 = 163 (con) Đàn gà nhà Nam có tất cả số con là 125 + 163 = 288 (con) Đáp số: 288 con gà 20
  9. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 6 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số lẻ liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 103 Câu 2. Đoạn thẳng AB dài 72 cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Đoạn thẳng AN có độ dài là: A. 36 cm B. 16 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 3. Làm tròn số 752 đến hàng trăm ta được số: A. 750 B. 700 C. 800 D. 760 Câu 4. Một trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 56 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 4 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà? A. 60 con B. 280 con C. 224 con D. 260 con Câu 5. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ: A. 12 giờ 53 phút C. 10 giờ 59 phút C. 11 giờ 57 phút D. 11 giờ 53 phút Câu 6. Số 18 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XVII B. VXIII C. XVIII D. XIV 21
  10. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 119 + 254 b) 685 – 179 c) 271 x 3 d) 708 : 5 . . . Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 792 : 6 x 4 = . = . b) 361 – 47 x 3 = . = Câu 3. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 42 m, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Tính chu vi của mảnh vườn đó. . . . Câu 4. 1 a) Khoanh vào số quả có trong hình: 6 1 b) Khoanh vào số quả có trong hình: 4 Câu 5. Cửa hàng có 315 kg gạo nếp. Cửa hàng đã bán 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 15 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? . . . 22
  11. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. D 3. C 4. B 5. D 6. C II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 119 + 254 b) 685 – 179 c) 271 x 3 d) 708 : 5 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 708 5 5 141 119 685 271 20 a) 254 b) 179 c) 3 d) 20 373 506 813 08 5 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 792 : 6 x 4 = . = . b) 361 – 47 x 3 = . = Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 792 : 6 x 4 = 132 x 4 = 528 b) 361 – 47 x 3 = 361 – 141 = 220 23
  12. Câu 3. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 42 m, chiều rộng bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Phương pháp giải - Tìm chiều rộng = Chiều dài : 3 - Chu vi mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) : 2 Lời giải chi tiết Chiều rộng của mảnh vườn là: 42 : 3 = 14 (m) Chu vi mảnh vườn đó là (42 + 14) x 2 = 112 (m) Đáp số: 112 m 1 Câu 4. a) Khoanh vào số quả có trong hình: 6 1 b) Khoanh vào số quả có trong hình: 4 Phương pháp giải - Đếm số quả có trong mỗi hình - Để tìm số quả ta lấy số quả trong hình chia cho 6 1 - Để tìm số quả ta lấy số quả trong hình chia cho 4 4 Lời giải chi tiết a) Trong hình có 24 quả dâu. 1 số quả dâu là 24 : 6 = 4 (quả) 6 24
  13. b) Trong hình có 12 quả cam. 1 số quả cam là 12 : 4 = 3 (quả) 4 Câu 5. Cửa hàng có 315 kg gạo nếp. Cửa hàng đã bán 8 bao gạo nếp, mỗi bao nặng 15 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Phương pháp giải - Tìm số kg gạo cửa hàng đã bán = Cân nặng của mỗi bao gạo x số bao - Số kg gạo còn lại = Số kg gạo ban đầu – số kg gạo đã bán Lời giải chi tiết Cửa hàng đã bán số ki-lô-gam gạo là 15 x 8 = 120 (kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là 315 – 120 = 195 (kg) Đáp số: 195 kg gạo 25
  14. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 7 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) 1 Câu 1. số quả dứa là: 7 A. 3 quả dứa B. 4 quả dứa C. 5 quả dứa D. 6 quả dứa Câu 2. Trong hộp có 7 bi xanh và 126 bi đỏ. Hỏi số bi đỏ gấp mấy lần số bi xanh? A. 16 lần B. 17 lần C. 18 lần D. 19 lần Câu 3. Cho hình vẽ: Bán kính của hình tròn là: A. OA, OB, OM B. AB C. OM D. AM, BM Câu 4. Tìm x biết 558 – x = 296 A. x = 854 B. 262 C. 252 D. 162 Câu 5. Một đội trồng cây, ngày đầu trồng được 226 cây, ngày sau trồng được nhiều hơn ngày đầu 75 cây. Hỏi cả hai ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây? 26
  15. A. 301 cây B. 377 cây C. 520 cây D. 527 cây Câu 6. Chị Mai xếp đều 210 quả bưởi thu hoạch được 8 cái bao. Số quả bưởi còn dư, chị Mai xếp vào bao cuối cùng. Hỏi bao cuối cùng có bao nhiêu quả bưởi? A. 25 quả B. 26 quả C. 27 quả D. 28 quả PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 688 – 209 b) 249 + 556 c) 148 x 4 d) 750 : 6 . . . Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 7 = 114 – 9 b) 6 7 1x 4 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 142 x 3 + 56 b) 5 x 102 – 82 . . . Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8 dm 80 mm b) 450 ml + 520 ml . 1 1 Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao 3 nhiêu lít mật ong? . . . 27
  16. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 7 I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 688 – 209 b) 249 + 556 c) 148 x 4 d) 750 : 6 Phương pháp giải - Đặt tính theo quy tắc đã học - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 750 6 6 125 688 249 148 15 a) 209 b) 556 c) 4 d) 12 479 805 592 30 30 0 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 7 = 114 – 9 b) 6714 x Phương pháp giải Bước 1: Tính giá trị của vế phải Bước 2: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia Lời giải chi tiết a) x:71149 x:7105 x 1057 x 735 b) x 714:6 x 119 28
  17. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức sau: a) 142 x 3 + 56 b) 5 x 102 – 82 Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 142 x 3 + 56 = 426 + 56 = 482 b) 5 x 102 – 82 = 510 – 82 = 428 Câu 4. Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ trống: a) 8 dm 80 mm b) 450 ml + 520 ml . 1 Phương pháp giải Áp dụng cách đổi: 1 dm = 100 mm 1 1000ml Lời giải chi tiết a) 8 dm = 80 mm b) 450 ml + 520 ml < 1 1 Câu 5. Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao 3 nhiêu lít mật ong? Phương pháp giải - Tìm số lít mật ong đã lấy ra = Số lít mật ong trong thùng : 3 - Tìm số lít mật ong còn lại = Số lít mật ong trong thùng – số lít mật ong lấy ra Lời giải chi tiết Số lít mật ong đã lấy ra là 84 : 3 = 28 (lít) Trong thùng còn lại số lít mật ong là 84 – 28 = 56 (lít) Đáp số: 56 lít 29
  18. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 8 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả của phép tính (93 + 15) : 6 + 8 là: A. 18 B. 20 C. 28 D. 26 Câu 2. Một phép chia có số dư lớn nhất là 6. Số chia là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 110 C. 120 D. 102 Câu 4. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: A. 5 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 5. Cho hình tròn sau biết AB = 18 cm. Độ dài đoạn IM là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 18 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 36 cm 1 Câu 6. Cô giáo yêu cầu An tô màu hình vẽ bên. Vậy An cần tô màu số ô vuông là: 9 A. 9 ô vuông B. 6 ô vuông C. 3 ô vuông D. 2 ô vuông 30
  19. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 456 + 127 b) 485 – 138 c) 104 x 7 d) 549 : 4 . . . Câu 2. Tìm x biết: a) 452 – x = 90 : 5 b) 126 : x = 7 . . . Câu 3. Số? 30 cm = mm 7 dm = mm 1000 mm = dm 1 = ml Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 36 + 154 x 4 b) 5 x 112 – 12 . . . . Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? . . . . 31
  20. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 8 I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 456 + 127 b) 485 – 138 c) 104 x 7 d) 549 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 549 4 4 137 456 485 104 14 a) 127 b) 138 c) 7 d) 12 583 347 728 29 28 1 Câu 2. Tìm x biết: a) 452 – x = 90 : 5 b) 126 : x = 7 Phương pháp giải Bước 1: Tính giá trị của vế phải (nếu cần) Bước 2: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Lời giải chi tiết a) 452 – x = 90 : 5 452 – x = 18 x = 452 – 18 x = 434 b) 126 : x = 7 x = 126 : 7 x = 18 32
  21. Câu 3. Số? 30 cm = mm 7 dm = mm 1000 mm = dm 1 = ml Phương pháp giải Áp dụng cách đổi: 1 cm = 10 mm 1 dm = 100 mm 1 = 1 000 ml Lời giải chi tiết 30 cm = 300 mm 7 dm = 70 mm 1000 mm = 10 dm 1 = 1 000 ml Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 36 + 154 x 4 b) 5 x 112 – 12 Phương pháp giải Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 36 + 154 x 4 = 36 + 616 = 652 b) 5 x 112 – 12 = 560 – 12 = 548 Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 96 quyển sách. Số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? Phương pháp giải - Tìm số quyển sách bán trong ngày thứ hai = Số quyển sách bán ngày thứ nhất : 3 - Tìm tổng số quyển sách bán trong cả 2 ngày Lời giải chi tiết Số quyển sách bán trong ngày thứ hai là 96 : 3 = 32 (quyển) Cả hai ngày cửa hàng bán được số quyển sách là 96 + 32 = 128 (quyển) Đáp số: 128 quyển sách 33
  22. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 9 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Hình tròn bên có số đường kính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2. Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là: A.36oC B. 37oC C. 38oC D. 25oC Câu 3. Một hộp bánh chứa được nhiều nhất 6 cái bánh. Nếu có 87 cái bánh thì cần ít nhất bao nhiêu cái hộp như thế? A. 14 hộp B. 15 hộp C. 16 hộp D. 17 hộp 1 Câu 4. Hoa có 64 chiếc bút chì màu. Hoa chia cho Hồng số bút chì màu Hoa có. Hỏi Hồng được 4 chia bao nhiêu cái bút chì màu? A. 32 cái bút B. 15 cái bút C. 16 cái bút D. 18 cái bút Câu 5. Biết x – 59 = 264. Vậy x bằng: A. 323 B. 205 C. 215 D. 313 Câu 6. Hình vẽ bên có: 34
  23. A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 245 b) 600 – 387 c) 284 x 3 d) 780 : 4 . . . Câu 2. Tìm x: a) x : 5 = 360 : 6 b) 896 : x = 8 . . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (475 – 384) x 3 b) 345 + 87 : 3 . . . Câu 4. Tổng của hai số gấp 4 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 45. Tìm số hạng thứ hai. . . . . Câu 5. Trong vườn nhà Mai có 24 cây bưởi. Số cây cam gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây bưởi và cây cam? . . . . . 35
  24. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 9 I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 245 b) 600 – 387 c) 284 x 3 d) 780 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 780 4 4 195 665 600 284 38 a) 245 b) 387 c) 3 d) 36 910 213 852 20 20 0 Câu 2. Tìm x: a) x : 5 = 360 : 6 b) 896 : x = 8 Phương pháp giải Bước 1: Tính giá trị của vế phải Bước 2: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương Lời giải chi tiết a) x : 5 = 360 : 6 x : 5 = 60 x = 60 x 5 x = 300 b) 896 : x = 8 x = 896 : 8 x = 112 36
  25. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (475 – 384) x 3 b) 345 + 87 : 3 Phương pháp giải - Với biểu thức chỉ có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước. - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước. Thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) (475 – 384) x 3 = 91 x 3 = 273 b) 345 + 87 : 3 = 345 + 29 = 374 Câu 4. Tổng của hai số gấp 4 lần số hạng thứ nhất, biết số hạng thứ nhất là 45. Tìm số hạng thứ hai. Phương pháp giải - Tìm tổng của hai số = Số hạng thứ nhất x 4 - Số hạng thứ hai = Tổng hai số - Số hạng thứ nhất Lời giải chi tiết Tổng của hai số là 45 x 4 = 180 Số hạng thứ hai là 180 – 45 = 135 Đáp số: 135 Câu 5. Trong vườn nhà Mai có 24 cây bưởi. Số cây cam gấp 3 lần số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây bưởi và cây cam? Phương pháp giải - Tìm số cây cam = Số cây bưởi x 3 - Tim tổng số cây cam và cây bưởi Lời giải chi tiết Số cây cam trong vườn nhà Mai là 24 x 3 = 72 (cây) Trong vườn nhà Mai có tất cả số cây bưởi và cây cam là 24 + 72 = 96 (cây) Đáp số: 96 cây 37
  26. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 10 Lớp: Môn: Toán – Lớp 3 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số dư của phép chia 129 : 7 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Cho C là trung điểm của đoạn thẳng BD. Độ dài đoạn thẳng BD là: A. 6 cm B. 3 cm C. 12 cm D. 10 cm Câu 3. Giá trị của biểu thức 115 + 365 : 5 là A. 188 B. 96 C. 94 D. 128 1 Câu 4. Nhà Hoa có 144 con gà. Hôm nay nhà Hoa bán đi số gà đó. Hỏi nhà Hoa hôm nay đã bán 6 đi bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 6 con gà C. 24 con gà D. 25 con gà Câu 5. Bạn Nam làm một hộp quà dạng khối hộp chữ nhật và một mặt dán một tờ giấy. Hỏi bạn Nam làm 8 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu tờ giấy màu? A. 8 tờ B. 64 tờ C. 40 tờ D. 48 tờ Câu 6. Đoạn thẳng AB dài 72 mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 16 mm. Hỏi cả hai đooạn thẳng dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 160 mm B. 128 mm C. 104 mm D. 88 mm PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 356 + 118 b) 985 – 237 c) 256 x 3 d) 453 : 3 . . . Câu 2. Tìm x biết: a) x : 8 = 56 : 2 b) 420 – x = 138 . 38
  27. . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 130 x (98 – 94) b) 680 – 232 : 8 . . . Câu 4. Hôm qua cửa hàng bán được 192 cái bánh. Hôm nay, số bánh bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm qua. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh? . . . . 39
  28. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – ĐỀ 10 I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. A 4. C 5. D 6. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 356 + 118 b) 985 – 237 c) 256 x 3 d) 453 : 3 Phương pháp giải Bước 1: Đặt tính theo quy tắc đã học Bước 2: - Cộng hoặc trừ các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Lời giải chi tiết 453 3 3 151 356 985 256 15 a) 118 b) 237 c) 3 d) 15 474 748 768 03 3 0 Câu 2. Tìm x, biết: a) x : 8 = 56 : 2 b) 420 – x = 138 Phương pháp giải - Bước 1: Tính giá trị của vế phải - Bước 2: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) x : 8 = 56 : 2 x : 8 = 28 x = 28 x 8 x = 224 b) 420 – x = 138 x = 420 – 138 x = 282 40
  29. Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 130 x (98 – 94) b) 680 – 232 : 8 Phương pháp giải a) Với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước b) Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết a) 130 x (98 – 94) = 130 x 4 = 520 b) 680 – 232 : 8 = 680 – 29 = 651 Câu 4. Hôm qua cửa hàng bán được 192 cái bánh. Hôm nay, số bánh bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm qua. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh? Phương pháp giải - Tìm số bánh ngày hôm nay bán được = Số bánh ngày hôm qua bán được : 3 - Tìm tổng số bánh cả 2 ngày bán được Lời giải chi tiết Số bánh ngày hôm nay bán được là 192 : 3 = 64 (cái bánh) Cả hai ngày cửa hàng bán được số cái bánh là 192 + 64 = 256 (cái bánh) Đáp số: 256 cái bánh HẾT 41