9 Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3

Bài 1: (1,5 điểm)  
a) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 
4m 9dm………49dm ; 7m 7cm……770cm

4

1 của 32m……..45dm ; 2giờ……110 phút 
b) Viết tiếp vào chỗ chấm: 
- Số liền trước của 10000 là: ............................................................................................... 
- Số lớn nhất có 5 chữ số là: ............................................................................................... 
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
58427 + 40753 81981 – 45245 11304  7 6085 : 5 
......................... ............................. ........................... ............................. 
......................... ............................. ........................... ............................. 
......................... ............................. ........................... ............................. 
......................... ............................. ........................... ............................. 
......................... ............................. ........................... ............................. 
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 
a) 1812 – 179  3 = ......................................... b) (2112 + 2188) : 5 =................................ 
= .......................................... = ................................ 
Bài 4: (1 điểm) Tìm x 
a) x - 636 = 5618 b) x : 5 = 1145 
............................................................ ............................................................. 
............................................................ ............................................................. 

pdf 17 trang Thùy Dung 14/02/2023 4780
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf9_de_on_tap_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_3.pdf

Nội dung text: 9 Đề ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 3

  1. ĐỀ SỐ 1 Bài 1: (1,5 điểm) a) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 4m 9dm 49dm ; 7m 7cm 770cm 1 của 32m 45dm ; 2giờ 110 phút 4 b) Viết tiếp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 10000 là: - Số lớn nhất có 5 chữ số là: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 58427 + 40753 81981 – 45245 11304 7 6085 : 5 Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 1812 – 179 3 = b) (2112 + 2188) : 5 = = = Bài 4: (1 điểm) Tìm x a) - 636 = 5618 b) : 5 = 1145 Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 b) 18 9 : 3 = 18 : 3 = 2 = 6 Bài 6: (1, 5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Biểu thức 8 + 16 5 có giá trị là: A. 88 B. 98 C. 120 D. 640 b) O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 20cm. Khi đó , độ dài của đoạn thẳng ON là : A. 40cm B. 30cm C. 25cm D. 10cm c) Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A.Thứ hai B.Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
  2. d) Cạnh của hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là: A.30cm B.25cm C. 20cm D. 10cm e) Số góc vuông và góc không vuông trong hình dưới đây lần lượt là : A. 3 và 6 B.2 và 5 C. 2 và 6 D. 3 và 4 g) Cho hình tròn tâm O. B Đường kính của hình tròn là: A O C D A. BD và AC B. CD C. AC D. AB và BD Bài 7: (2 điểm) Một miếng vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. Bài giải
  3. ĐỀ SỐ 2 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 4083 + 3269 4561 – 935 1614 7 25968 : 6 Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Năm mươi bốn nghìn hai trăm tám mươi bảy được viết là:: A. 54827 B. 54728 C. 5420087 D. 54287 b) Mẹ mua cho Lan chiếc cặp giá 15 000 đồng và một bộ quần áo mùa hè giá 20 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hang 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ? A. 10 000 đồng B. 17 000 đồng C. 20 000 đồng D. 15 000 đồng c) Số 17 và số 14 được viết dưới dạng số La Mã là: A.XVII và XIIII B.XVI và XIV C. XVII và XIV D. XIIIX và XVI d) Chiều dài của hình chữ nhật là 7cm chiều rộng là 5cm. Vậy chu vi và diện tích của hình chữ nhật là: A.12cm và 35cm2 B.24cm2 và 35cm C.24cm và 35cm2 D.6cm và 12cm2 Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 2132 4 + 756 = 7924 - (1456 - 450) = = = b) Tìm x : : 7 = 2842 + 3987 3 = 2340 - 1644 Bài 4: (2 điểm) a) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn: 5309 ; 5903 ; 5930 ; 5093 ; 5120 ; 5102
  4. Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: b) Hình vẽ dưới đây có .hình tam giác. Có .đoạn thẳng. c) 1 của 24kg là: ; 2 giờ 5 phút = phút 3 d) 4m 4cm = cm ; 2000g = kg Bài 5: (1 điểm) Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được 3 km. Nếu xe đạp đi đều như vậy trong 25 phút thì đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải Bài 6: (1 điểm) Một thư viện có 3480 quyển sách giáo khoa đựng vào 5 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải
  5. ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số hai mươi nghìn hai trăm linh hai được viết là: A. 2000 B. 20200 C. 20 002 D. 20 202 b) Thứ tự các số: 68 932 ; 8 459 ; 99 555 ; 99 655 được xếp từ bé đến lớn là; A. 68 932 ; 8 459 ; 99 555 ; 99 655 B. 8 459 ; 68 932 ; 99 555 ; 99 655 C. 99 655 ; 99 555 ; 68 932 ; 8 459 D. 8 459 ; 68 932 ; 99 655 ; 99 555 c) Trong chuồng có 24 con gà và 8 con vịt. Số con vịt bằng mấy phần số con gà? A.3 B. 1 C. 1 D. 1 24 8 3 d) Diện tích hình chữ nhật là 24 cm2, chiều dài bằng 8cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là: A. 22 cm B.64cm C.24cm D. 48 cm Bài 2: (2 điểm) 21 367 + 4 258 49 283 – 5 765 1823 4 48726 : 6 Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 30 507 + 27 876 : 3 = (45 405 – 8221) : 4 = = = b) Tìm x : : 7 = 2 824 8 = 2896 Bài 4: (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 64cm, chiều dài 24m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
  6. Bài giải Bài 5: (1,5 điểm) Trong một phân xưởng, 7 người thợ làm trong một ngày được 35 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 45 sản phẩm trong một ngày thì cần bao nhiêu người thợ? (Biết rằng sức làm của mỗi người như nhau) Bài giải Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Năm nhuận tháng 2 có ngày b) 3km 25m = m c) 2 giờ 15 phút = phút d) 4 ngày 5 giờ = giờ
  7. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số liền sau của số 65243 là: A. 65 234 B. 65 244 C. 65 324 D. 65 245 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có dãy số đúng quy luật (nếu được) và khoanh tròn vào vào chữ trước dãy số đúng quy luật mà em vừa điền. A. ; 89 ; 90 ; ; . ; . . B. 89 ; . ; 90 ; 91; ; 92 C. ; 89 ; 91 ; . ; 92 ; 93 D. ; 89 ; 91 ; .; 92 ; . c) Số lớn nhất và bé nhất trong các số : 2 467 ; 28 092 ; 28 902 ; 2476 là : A. 28 902 và 2476 B. 28 092 và 2467 C. 28 902 và 2467 D. 28 902 và 28 092 d) 1 ngày = giờ 4 A. 15 giờ B.28 giờ C.64 giờ D. 6 giờ Bài 2: (2 điểm) 64 371 - 5138 26 704 + 8969 4126 6 25968 : 3 Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m 20mm = mm b) km = m b) 14 kg = g d) 3 giờ 15 phút = phút Bài 4: (3 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 37 + 18 8 = (527 – 159) 4 = = = 540 : 3 6 = 488 + 876 : 6 = = = b) Tìm x:
  8. x + 217 = 1892 - 613 = 316 Bài 5: (1 điểm) Một cửa hàng ngày đầu bán được 120 m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1 số mét vải trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải trong 2 ngày ? 3 Bài giải Bài 6: (1 điểm) Trong hình trên có góc vuông; Có .góc không vuông.
  9. ĐỀ SỐ 5 Bài 1: (2 điểm) a) Điền vào chỗ chấm: Đọc số Viết số 80 068 Ba mươi bốn nghìn không trăm mười hai . 20 005 Bảy mươi ba nghìn bốn trăm mười b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km 15m = m 1 giờ = phút 4 4 kg 12 g= g 1 ngày = giờ 2 Bài 2: (1 điểm) a) Viết tiếp vào chỗ chấm: Số liền trước và liền sau của số 82 599 là: ; . b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 87546 ; 87654 ; 78546 ; 87546. B. 78456 ; 87546 ; 78564 ; 87654 C. 78456 ; 78546 ; 87546 ; 87654. D. 78546 ; 78456 ; 87654 ; 87546 - Số lớn nhất và bé nhất trong các số : 24 538 ; 24 358; 24 835 ; 24 853 là : A. 24 538 và 24 358 B. 24 853 và 24 835 C. 24 835 và 24 358 D. 24 853 và 24 358 A B - Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ: Chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3cm A. 9cm ; 18cm2 B.18cm ; 9cm2 C.18cm ; 18cm2 D. 18cm2 ; 18cm D 6cm C Bài 3: (2 điểm) 46 127 + 4356 64971 - 51938 4126 3 6704 : 8
  10. Bài 4: (3 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 7 + 18 5 = (127 – 52) 4 = = = 81 : 3 2 = 88 + 72 : 6 = = = b) Tìm x: x 3 = 648 3816 + = 4752 Bài 5: (1 điểm) 116 hộp bánh chia đều vào 4 thùng giấy. Hỏi cần phải có bao nhiêu hộp bánh để cho đầy vào 6 thùng giấy ? (Biết sức chứa của mỗi thùng là như nhau) Bài giải Bài 6: (1 điểm) Điền dấu phép tính + ; - ; hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng a) 5 6 3 = 10 b) 54 9 2 = 4 c) 27 9 3 = 15 d) 27 9 3 = 6
  11. ĐẾ SỐ 6 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 81 918 – 45 245 2645 8 32 606 + 4856 67280 : 7 Bài 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số liền trước của số 16 500 là: A. 16 501 B. 16 502 C. 16 499 D. 16 488 b) Tổng của các số : 50000 + 400 + 30 + 5 viết thành số: - A. 5 435 B. 54 305 C. 54 035 D. 50 435 c) Số sáu mươi chín nghìn bảy trăm ba mươi mốt viết là: A. 69 721 B.69 271 C. 69 731 D. 69 371 d) Dấu thích hợp để điền vào ô trống là: 67 628 67 728 A. C. = D. không có dấu e) Cạnh hình vuông là 10cm. Vậy diện tích hình vuông là: A. 40cm2 B.80cm2 C. 100cm D. cả ba đều sai g) Trong một năm những tháng có 31 ngày là: A. 1; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11. B.1; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12. C. 2 ; 4 ; 6 ; 9 ; 11. D. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12. Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 476 + 1048 : 4= 126 7 – 3165 : 5 = = = b) Tìm x: x - 636 = 5 618 1508 : = 4 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu phép tính + ; - ; hoặc : vào ô trống để được phép tính đúng a) 64 8 4 = 32 b) 32 4 2 = 4 c) 5 3 3 = 18 d) 27 9 3 = 0
  12. Bài 5: (1 điểm) Nhân dịp Tết Trung Thu năm 2011 nhà trường mua 210 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh đó được đem chia hết cho các bạn, mỗi bạn được hai cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh ? Bài giải Bài 6: (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 342 m2, chiều rộng 9m . Tính chu vi khu đất đó. Bài giải
  13. ĐẾ SỐ 7 Bài 1: (1điểm) Viết số vào chỗ chấm: - Tám mươi bảy nghìn tám trăm mười hai: - Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh năm: - Tám mươi chin nghìn một trăm ba mươi: - Hai mươi nghìn một trăm linh hai: Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 54 275 + 22107 75 362 – 24 935 4805 4 20645 : 5 Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a) 239 + 1267 3 = b) 2505 : (403 - 398) = = = Bài 4: (1 điểm) Tìm x a) 7= 4123 b) : 8 = 2560 Bài 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 9cm. a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng b) Trong cùng một năm, ngày 26 tháng 4 là ngày thứ tư thì ngày 1 tháng 5 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm b) Cho phép trừ : 3 669 - 23 154 60 515 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
  14. c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m 4cm = cm A.94 B.904 C. 940 D. 9004 d) Kết quả của phép chia 24 360 : 6 là: A.46 B.460 C. 406 D. 4060 Bài 7: (2 điểm) Một cửa hàng có 65 015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán cho 4 trường tiểu học, mỗi trường 14 042 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Bài giải Bài 8: (1 điểm) Trong hình dưới đây có : hình tam giác; có : hình tứ giác.
  15. ĐỀ SỐ 8 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 58 457 + 2 744 12 165 5 95 300 - 31 407 84 848 : 8 Bài 2: (1.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng c) 13m 5cm = .cm A. 135 cm B. 1035cm C. 1350 cm D. 1305cm b) 1 của 340m là: 4 A. 85 B. 1360m C. 85m D. 344m c) Đoạn thẳng AB dài 42 cm. Trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. 21cm B. 84cm C. 21dm D. 44cm d) Thời gian từ 8 giờ kém 5 phút đến 8 giờ 15 phút là: A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút e) Chu vi hình vuông là 20cm. Vãy diện tích hình vuông là: A. 80cm2 B. 25cm2 C. 100cm2 D. cả ba đều sai g) Trong một năm nhuận ngày 28 tháng 2 là thứ bảy, ngày 2 tháng 3 là thứ mấy ? A. Thứ hai B.Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 21 507 3 – 18 799= (70 855– 50 232) 3 = = = b) Tìm x: x 6 = 5 628 64 508 - = 26 429 Bài 4: (1,5 điểm) a) Điền kết quả chu vi các hình có số đo dưới đây: A 6cm B A 7cm B A A 6cm B 6cm 5cm 5cm 6cm 4cm 5cm B C D 6cm 7cm C D C D C
  16. b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371 ; 75 631 ; 55 731 ; 65 713 ; 65 317 ; 75 316. Bài 5: (1.5 điểm) Một cửa hàng có 3 336kg xi măng, cửa hàng đó đã bán 1 số xi măng. 3 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ? Bài giải Bài 6: (1,5 điểm) Một cửa hàng có 7 cuộn vải, mỗi cuộn dài 45m, cửa hàng đã bán số vải đó. Hỏi cửa hàng bán bao nhiêu mét vải ? Bài giải
  17. ĐỀ SỐ 9 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 38759 + 36146 12056 7 92500 - 4151 6728 : 4 Bài 2: (2 điểm) a) Điền số, dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 7m 3cm = cm; 6m 3cm 630m ; 4m 7 dm . 47dm ; 4hm = m b) 1 của 248kg là: . ; 1 của 762m là: . 4 6 Bài 3: (2 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 476 + 1047 6 = 4508 - (2148 +365) = = = b) Tìm x: 1998 + x = 2007 6 = 4344 Bài 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 53cm, chiều rộng 8cm. a) Chu vi hình chữ nhật là: b) Diện tích hình chữ nhật là: Bài 5: (2 điểm) Một kho chứa 27 280kg thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải