5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: 
A. 329 gồm 3 trăm, 2 chục và 9 đơn vị. 
B. 623 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị. 
C. Các số 817, 818, 809 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 
D. 206 + 518 = 624 
Câu 2. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

Tổ 1:                                                                      

Tổ 2:  

Câu 3. Mẹ sinh con năm 32 tuổi. Năm nay con 9 tuổi, hỏi hai năm trước mẹ bao 
nhiêu tuổi? 
A. 41 tuổi B. 40 tuổi 
C. 52 tuổi D. 39 tuổi 

pdf 21 trang Thùy Dung 18/02/2023 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_giua_ki_i_sach_chan_troi_sang_tao_mon_toan_lop.pdf
  • pdfĐáp án 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Chân trời sáng tạo môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

  1. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 1 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: A. 329 gồm 3 trăm, 2 chục và 9 đơn vị. B. 623 gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị. C. Các số 817, 818, 809 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. D. 206 + 518 = 624 Câu 2. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2. 32 cây Tổ 1: A. 40 cây B. 16 cây C. 24 cây D. 18 cây 8 cây Tổ 2: ? cây Câu 3. Mẹ sinh con năm 32 tuổi. Năm nay con 9 tuổi, hỏi hai năm trước mẹ bao nhiêu tuổi? A. 41 tuổi B. 40 tuổi C. 52 tuổi D. 39 tuổi Câu 4. Tìm x biết: x + 312 = 681 A. 429 B. 369 C. 399 D. 419 Câu 5. 16 mm + mm = 4 cm 1
  2. Toán lớp 3 A. 34 B. 24 C. 20 D. 30 Câu 6. Lớp 3A tổ chức sinh hoạt lớp từ 8 giờ 25 phút sáng đến 10 giờ 50 phút sáng. Hỏi lớp 3A đã tổ chức sinh hoạt lớp trong bao lâu? A. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ 50 phút C. 1 giờ 75 phút D. 1 giờ 55 phút Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 572 + 254 917 – 165 432 : 4 128 x 5 2
  3. Toán lớp 3 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) : 5 x 3 65 ? ? b) : 4 x 5 52 ? ? 4 c) x 2 - ? 103 ? 108 d) x 4 : 2 ? ? 452 Bài 3. Tìm X biết: a) X x 4 = 492 b) X : 5 = 103 c) 842 – X = 294 d) X x 2 + 196 = 304 3
  4. Toán lớp 3 Bài 4. Một cửa hàng cửa hàng buổi sáng bán được 218m vải. Số vải bán được 1 trong buổi sáng bằng số vải bán được trong buổi chiều. Hỏi buổi chiều cửa 3 hàng bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Bài 5. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có. Bài giải 4
  5. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chọn câu trả lời sai: 4mm 2mm 3mm A. Mảnh giấy màu xanh da trời dài 2mm. B. Mảnh giấy màu vàng dài 2mm. C. Mảnh giấy màu xanh lá dài gấp 2 lần mảnh giấy màu xanh da trời. D. Mảnh giấy màu vàng dài hơn 1mm so với mảnh giấy màu xanh da trời. Câu 2. Lớp 3B có 39 học sinh, trong đó số học sinh nam là 15 bạn. Số học sinh nữ của lớp 3B là: A. 54 học sinh B. 14 học sinh C. 24 học sinh D. 20 học sinh Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, hãy tìm tổng số gà và vịt. Gà: 120 con Vịt : 105 con Cả gà và vịt: con? A. 321 con B. 109 con C. 225 con D. 325 con 5
  6. Toán lớp 3 Câu 4. An và Nhi cùng nhau tới trường lúc: A. 7 giờ kém 5 phút B. 7 giờ C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ kém 5 phút Câu 5. Điền vào chỗ chấm: “Khoảng ki–lô–mét nữa thì tới thành phố Đà Lạt: A. 200 B. 300 C. 250 D. 100 Câu 6. Một luống rau bắp cải có 4 cây, một luống cà rốt có 6 củ. Hỏi hai luống rau bắp cải và ba luống cà rốt có tất cả bao nhiêu sản phẩm? 6
  7. Toán lớp 3 A. 40 B. 36 C. 30 D. 26 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 286 + 385 420 – 84 7
  8. Toán lớp 3 45 : 2 372 x 5 Bài 2. Số? Dưới đây là một số miếng dán để dùng làm phần thưởng a) Có tất cả miếng dán. b) Được chia làm loại miếng dán. c) Cô giáo thưởng đều cho mỗi bạn 4 miếng dán. Có bạn được nhận thưởng. 8
  9. Toán lớp 3 Bài 3. Tìm X biết: a) 63 - X = 24 b) X – 8 = 32 c) X : 5 = 146 d) 138 : X = 3 Bài 4. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong 1 đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu 3 học sinh giỏi Toán? Bài giải 9
  10. Toán lớp 3 Bài 5. Tìm số bị chia biết thương là số tròn chục lớn nhất, số chia bằng 5 và số dư là số lớn nhất có thể có. Bài giải 10
  11. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đồ vật nào dưới đây có dạng khối hộp chữ nhật A. B. C. D. Câu 2. Kết quả của phép tính 8 x 7 + 42 là: A. 120 B. 98 C. 14 D. 36 Câu 3. Hãy khoanh vào: 1 1 a) số con kiến b) số quả dâu 3 4 1 Câu 4. Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là: 6 A. 21 quả cam B. 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả cam 11
  12. Toán lớp 3 Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là: 6dm 4mm = mm A. 64 B. 60 C. 604 D. 640 Câu 6. Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 452 + 361 541 – 127 87 : 3 32 x 3 12
  13. Toán lớp 3 Bài 2. Số? a) - 200 + 40 750 b) + 15 : 5 60 Bài 3. Tìm X biết a) X : 5 = 63 b) X x 2 = 54 c) X + 14 = 204 : 3 d) X – 143 = 102 13
  14. Toán lớp 3 1 Bài 4. Một quầy bán hàng có 36kg cam và đã bán số cam đó. Hỏi quầy hàng đã 3 bán bao nhiêu ki–lô–gam cam? Bài giải Bài 5. Tìm một số biết số đó cộng với 104 sau đó nhân với 2 được số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Bài giải 14
  15. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là: A. 350 B. 503 C. 530 D. 305 Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3cm = cm A. 23 B. 32 C. 203 D. 230 1 Câu 3. Hình đã khoanh vào số quả là: 2 A. B. C. D. Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167 là: A. 190 B. 200 C. 189 D. 188 Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? A. 72 lít B. 82 lít C. 92 lít D. 102 lít 15
  16. Toán lớp 3 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 45 x 4 66 : 2 Bài 2. Số? 1 số bông hoa là bông hoa 3 1 số bông hoa là bông hoa 4 Bài 3. Tìm x 102 + x = 257 500 – x = 100 16
  17. Toán lớp 3 1 Bài 4. Cửa hàng có 63 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo bằng số gạo có tại cửa 3 hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo? Bài giải Bài 5. Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia? Bài giải 17
  18. Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Chân trời sáng tạo) Đề số 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 26 Câu 2. Số nào dưới đây đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm A. 3500 B. 305 C. 3050 D. 3005 Câu 3. Cho biết đồng hồ bên chỉ mấy giờ: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ Câu 4. Ba con chó của gia đình Hoa có cân nặng như bức tranh. Các con chó cân nặng như nhau. Vậy mỗi con chó cân nặng là: 25 kg 5 kg A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg 18
  19. Toán lớp 3 1 Câu 5. Điền vào chỗ trống: giờ = phút 4 A. 10 phút B. 14 phút C. 15 phút D. 16 phút Câu 6. Bạn Lan làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Lan làm 3 hộp quà như thế thì cần bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau? A. 27 nan tre, 15 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 21 tờ giấy màu C. 36 nan tre, 18 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 248 + 136 375 – 128 48 x 5 86 : 4 19
  20. Toán lớp 3 Bài 2. Viết phép tính thích hợp. Con kiến bò từ đỉnh A qua các đỉnh B, C của chiếc hộp dạng hình lập phương (như bức tranh) để đến chỗ miếng D C dưa ở đỉnh D. Quãng đường con kiến bò dài là: = (dm) A Bài 3. Tìm X biết: X x 3 = 48 24 : X = 4 X + 217 = 587 – 123 802 – X = 12 x 2 20
  21. Toán lớp 3 Bài 4. Tính a) 4 x 7 + 27 b) 80 : 2 -13 Bài 5. Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho 1 1 các bạn học sinh giỏi số sách, số sách cô 3 4 thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại bao nhiêu quyển sách. Bài giải 21