5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Cánh diều môn Toán Lớp 3 - Đề số 4 (Kèm đáp án)
Câu 3. Một câu lạc bộ thể thao có 10 bạn nữ là cổ động viên. Số bạn nam chơi thể
thao gấp 3 lần số bạn nữ cổ động viên. Hỏi số bạn nam chơi thể thao là bao
nhiêu?
A. 26 bạn B. 13 bạn
C. 21 bạn D. 30 bạn
Câu 4. Tính 319 kg – 165 kg = ............ kg
A. 135 kg B. 154 kg C. 145 kg D. 415 kg
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Cánh diều môn Toán Lớp 3 - Đề số 4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_giua_ki_i_sach_canh_dieu_mon_toan_lop_3_de_so.pdf
- Đáp án 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Cánh diều môn Toán Lớp 3 - Đề số 4.pdf
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa kì I sách Cánh diều môn Toán Lớp 3 - Đề số 4 (Kèm đáp án)
- Toán lớp 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Sách Cánh diều) Đề số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đo các đoạn thẳng dưới đây và chọn phát biểu sai: A B C D E F G H A. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng GH. B. Độ dài đoạn thẳng CD lớn nhất. C. Độ dài đoạn thẳng GH nhỏ nhất. D. Độ dài đoạn thẳng EF lớn hơn độ dài đoạn thẳng CD. Câu 2. Bác Hùng trồng cà rốt trên mảnh vườn của mình, mỗi luống bác trồng 6 củ cà rốt. Hỏi 6 luống như thế có tất cả bao nhiêu củ cà rốt? A. 30 củ B. 36 củ C. 48 củ D. 54 củ 13
- Toán lớp 3 Câu 3. Một câu lạc bộ thể thao có 10 bạn nữ là cổ động viên. Số bạn nam chơi thể thao gấp 3 lần số bạn nữ cổ động viên. Hỏi số bạn nam chơi thể thao là bao nhiêu? A. 26 bạn B. 13 bạn C. 21 bạn D. 30 bạn Câu 4. Tính 319 kg – 165 kg = kg A. 135 kg B. 154 kg C. 145 kg D. 415 kg Câu 5. Cô Lan nuôi 20 con dê, cô muốn xây chuồng cho 20 con dê đó ở, mỗi chuồng 5 con. Hỏi cô Lan cần phải xây bao nhiêu chuồng dê? A. 4 chuồng B. 5 chuồng C. 3 chuồng D. 2 chuồng Câu 6. Chị Huyền đã làm việc được 7 giờ, mỗi giờ chị làm được 6 sản phẩm. Hỏi chị Huyền làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 42 sản phẩm B. 64 sản phẩm C. 56 sản phẩm D. 48 sản phẩm 14
- Toán lớp 3 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính 248 + 136 375 – 128 22 : 2 132 x 3 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 36 dm + 54 dm = m b) 4 cm = mm c) 24dag x 2 = dag d) 64g : 8 = g Bài 3. Điền số, phép tính thích hợp vào chỗ trống: a) 35 ? 5 = 7 15
- Toán lớp 3 b) ? = 247 158 ? 1 Bài 4. Một cửa hàng có 56 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa 7 hàng đã bán được bao nhiêu mét vải xanh? Bài giải Bài 5. Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 42, và số bé gấp đôi hiệu? Bài giải 16