Tuyển tập đề học kì 1 Toán Lớp 3 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu 1.   Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là: 
        A.  5                    B.  50                       C.  500                        
Câu 2.   Giá trị của biểu thức:   49 : 7 + 45 là: 
         A.  54                 B.  53                      C.  52                         
Câu 3.   Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm:   4m7cm =   ...... cm. 
         A.  407                 B.  470                     C.  47                           

Câu 5.    126 x 3 =  ....  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:                                                                                                          
        A. 368                           B.  369                            C.  378        
Câu 6.   Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……? 
      A. 42                                 B. 24                               C. 13       

pdf 107 trang Thùy Dung 20/04/2023 2481
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề học kì 1 Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_hoc_ki_1_toan_lop_3_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Tuyển tập đề học kì 1 Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. 1 ĐỀ 01 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là: A. 54 B. 53 C. 52 Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = cm. A. 407 B. 470 C. 47 Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 5. 126 x 3 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 368 B. 369 C. 378 Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số ? A. 42 B. 24 C. 13 II: Phần tự luận (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6 . . . . . . . . . . 1 Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó. 4 Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc? Bài giải:
  2. 2 Câu 9. Tìm x: a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 - 34
  3. 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 C 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 5 C 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm Đặt tính rồi tính: 2,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 7 a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 S ố trang sách Bình đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 8 Số trang sách mà Bình chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 X x 5 + 8 = 38 X : 6 = 94 – 34 X x 5 = 38 - 8 X : 6 = 60 9 X x 5 = 30 1,0 X = 60 x 6 X = 30 : 5 X = 360 X = 6
  4. 4 ĐỀ 02 Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là: A. 985 B. 955 C. 945 D. 935 Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là: A. 65 B. 56 C. 53 D. 51 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 24 C. 604 D. 640 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là: A. 420 B. 210 C. 440 D. 200 Câu 7. Tìm x a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 Câu 8. Tóm tắt:
  5. 5 125 kg Con lợn to: Con lợn bé: 30 kg ? kg Bài giải: 1 Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại 5 bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải: Câu 10. Hình bên có: - .hình tam giác. - .hình tứ giác.
  6. 6 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 945 Câu 2. B. 56 Câu 3. C. 604 Câu 4. A. 20cm Câu 5. B. 9 Câu 6. D. 200 Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 648 : 8 X = 575 X = 81 Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. - 3 hình tứ giác.
  7. 7 ĐỀ 03 Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là: A. 987 B. 897 C. 789 D. 978 Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là : A. 204 B. 200 C. 300 D. 304 Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là : A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3) Câu 4: Tính : 153 × 5 = ? A. 565 B. 555 C. 765 D. 768 Câu 5: 2m 9cm = ? cm A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi Bài 2. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm) a. 90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80) Bài 3. Giải toán: (3 điểm) 1 Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa 2 hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ? Bài giải Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  8. 8 a) 189 : 6 = b) 250 : 5 = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : Toán - KHỐI : Ba Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ): - Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm 1. A 2. B 3. C 4. C 5. D 6. D Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) - Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm a. 90 + 28 : 2 b. 123 × ( 82 – 80 ) = 90 + 14 = 123 × 2 = 104 = 246 Bài 3. Giải toán: (3 điểm) - Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm. - Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm - Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm Bài giải Số mét vải đỏ cửa hàng bán được: 200 : 2 = 100 (m) Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả: 200 + 100 = 300 ( m) Đáp số: 300 m Bài 4. Đặt tính rồi tính: - Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm. a. 189 : 6 = 31 (dư 3) b. 250 : 5 = 50
  9. 9 ĐỀ 04 Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) 48 : 6 = 8 × 6 = 9 × 4 = 49 : 7 = Câu 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 93×8 162 × 4 b/Tính: 521 4 822 3 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 – 80) Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. 4 dm 20 cm 1 Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được số trang. Hỏi Lan còn phải đọc 3 bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 × 12) × (4 + 5) Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ: . Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông. Hết
  10. 84 Bài 2) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 Bài 4) ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 1 Bài 3) ( 2,5 đ): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi 4 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải
  11. 85 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 PhÇn1. 1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.C 7.B 8.A bµi 2.Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng®­îc0,5® a)526+= 147 673 b)627−= 459 168 c)419×= 2 838 d)475: 5= 95 Bµi 4.a)55: 5×= 3 11 ×= 3 33 b)( 12+ 11) ×= 3 23 ×= 3 69 1 Bµi3.tãm t¾t:Cöa hµngcã:96 kg®­êng,§· b¸n: sè ®­êng 4 Cßn l¹i: ? kg®­êng Gi ¶ i : Sè ki lo gam ®­êngcöa hµng®· b¸n lµ:96:4=24(kg®­êng) Sè kilogam ®­êngcöa hµngcßn l¹i lµ:96-24=72(kg®­êng) §¸psè:72 kg®­êng ĐỀ SỐ 40 I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 2 điểm). 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20; II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; ( 2 điểm). 486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4. 2. Tìm y: ( 2 điểm). 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141.
  12. 86 3. (1,5 điểm). Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? 4. ( 2,5 điểm). Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 I.Khoanh vµo ®¸p ¸n ®óng 1.A 2.B 3.B 4.B II.Tù luËn 1)Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng®­îc0,5® 486+303=789 670-261=409 106×= 9 954 872 : 4= 218 2)72 : y= 8 y+= 158 261 5×= y 375 y : 5= 141 y= 72 :8 y= 261 − 158 y= 375: 5 y= 141 × 5 y9= y= 103 y= 75 y= 705
  13. 87 3)Sè lÇn tuæi «nggÊp tuæi ch¸u lµ:72 : 9= 8(lÇn) 1 vËy t uæi ch¸u b»ng tuæi «ng 8 1 §¸psè:Tuæi ch¸u b»ng tuæi «ng 8 4)Sè c©y tæ Hai trång®­îc lµ:25× 3=75(c©y) Sè c©yc¶ hai tæ trång®­îc lµ:25+75=100(c©y) §¸psè:100c©y ĐỀ SỐ 41 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính x 6 : 8 4 là: a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8 1 6. của 24 kg là: 3 a. 1kg b. 3 kg c. 6 kg d. 8 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông.
  14. 88 b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 PHẦN II : TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 786 : 6 . . . . . . . . 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 100 : x = 4 . . . 1 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn 4 lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 PHẦN I. 1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.D 7.B 8.A 9.B PHẦN II. 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 điểm 576 + 185 = 761 720 – 342 = 378 75 x 7 = 525 786 : 6 = 131 2) Tìm x
  15. 89 x+= 23 81 100 : x= 4 x= 81 − 23 x= 100 : 4 x= 58 x= 25 3) Số kilogam gạo cửa hàng đã bán đi là: 104 : 4 = 26 (kg gạo) Số kilogam gạo cửa hàng còn lại là: 104 – 26 = 78 (kg gạo) Đáp số: 78 kg gạo ĐỀ SỐ 42 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ; 7 x8 = ; 45 : 9 = ; 64 : 8 = ; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: b) Số bé nhất là số : Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > 6m 3cm 7m 5m 6cm 5m < ? 6m 3cm 630cm 5m 6cm 506cm = Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 Bài 7. Tính : a) 163g + 28g = ;. b) 96g : 3 = ; 1 Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa 6 hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?
  16. 90 Giải Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 1) 4x5=20 7x8 = 56 45 : 9 = 5 64 : 8 = 8 2) Số lớn nhất: 735 Số bé nhất: 142 3) Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 4) a)S b) S 5) > 5 m 6 m 3 cm < 630 cm 5m 6 cm = 506 cm 6) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 213 x 3 = 639 208 x 4 = 832 684 : 6 = 114 630 : 9 = 70 7) Tính a) 163 g + 28 g = 191 g b) 96 g : 3 = 32 g 8) Số máy bơm cửa hàng đã bán là: 36 : 6 =6 (máy bơm) Số máy bơm cửa hàng còn lại là: 36 – 6 = 30 (máy bơm) Đáp số: 30 máy bơm 9) Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 – 40 = 20 (m) Đáp số: 20m
  17. 91 ĐỀ SỐ 43 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: 45 + 29 59 79 - 20 74 30 x 3 : 3 21 (97 – 13) : 4 30 Câu 2(1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cạnh của hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông là cm A. 10 B. 12 C. 24 b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm = cm là: A. 32 B. 302 C. 320 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm). Tính + 271 x 206 246 3 - 692 444 2 235
  18. 92 1 Câu 2(1 điểm). Tô màu vào số ô vuông 8 Câu 3(1 điểm). Tìm x: a) x : 6 = 121 b) 7 x x = 847 – 77 Câu 4(2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được.
  19. 93 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 I.TRẮC NGHIỆM 1) 45 + 29 = 74 79 – 20 = 59 30x 3:3=30 (97 – 13 ) :4=21 2) Khoanh vào câu đúng a) C b) B II. Tự luận 1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 271+444 = 715 246 : 3 = 82 206 x 2 = 412 692 – 235 = 457 2)Học sinh tô đúng 2 ô 3) a)x : 6= 121 7×= x 847 − 77 x= 121x6 7×= x 770 x= 726 x= 770 : 7 x= 110 4) Số mét vải của 4 khúc dài là: 6 x 4 = 24 (m) Số mét vải tấm vải còn lại là: 68 – 24 = 44 (m) Đáp số: 44 m 5) Số dư lớn nhất nên số dư là 7 Số bị chia cần tìm là: 4 x 8 + 7 = 39 Đáp số : 39 ĐỀ SỐ 44 PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1) phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) B. 182 B. 192 C. 129 D. 198 2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) B. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 3) Mỗi giờ có 60 phút vậy giờ có : (0,5 điểm) 3 A. 15 phút B. 25 phút C. 20 phút D. 30 phút 4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) A. 27 B. 28 C.32 D. 34
  20. 94 5) Hình bên có: (1 điểm) A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II: Làm các bài tập sau: 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 214 x 4 b/ 319 x 3 c/ 905 : 5 d/ 450 : 6 2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm) a/ 25 dm 7 cm = cm b/ 8 m 32 cm = cm 3/ Tìm x: (2 điểm) a/ 876 : x = 4 b/ x : 6 = 108 1 4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại 8 bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm) Bài giải: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 Phần I. 1.B 2.D 3.C 4.A 5.C Phần II. 1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 214 x 4 = 856 b) 319 x 3 = 957 c) 905 : 5 = 181 d) 450 : 6 = 75 2) Đổi đơn vị
  21. 95 a) 25 dm 7 cm = 257 cm b) 8 m 32 cm = 832 cm 3) Tìm x a)876 : x= 4 x : 6= 108 x= 876 : 4 x= 108 × 6 x= 219 x= 648 4) Số kilogam đường đã bán là: 56 : 8 = 7 (kg đường) Số kilogam đường còn lại là: 56 – 7 = 49 (kg đường) Đáp số: 49 kg đường ĐỀ SỐ 45 I>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm) 1kg = gam: A, 1000 gam B, 100 gam C, 10 gam Bài 2 : (1 điểm) Số góc vuông ở hình bên là A, 3 góc vuông B, 4 góc vuông C, 5 góc vuông 1 Bài 3: (1 điểm) của 24 phút là ? 6 A, 4 phút B, 9 phút C, 10 phút II> PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9; 18; 27; ; ; ; ; ; ; Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 168 + 105 652 – 318 319 x 3 648 : 3 Bài 3: (1 điểm) Tìm X : a. 54 : X = 9 b, 45 – X = 20
  22. 96 Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? Tóm tắt: Bài giải: Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a, 21 x 3 : 9 = b, 526 + 20 x 4 = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.A II. TỰ LUẬN 1). 9;18;27;36;45;54;63;72;81;90 2) Đặt tính đúng được điểm tối đa 168 + 105 = 273 319 x 3 = 957 652 – 318 = 334 648 : 3 = 216 3) Tìm x a)54 : x= 9 45−= x 20 x= 54 : 9 x= 45 − 20 x6= x= 25 4) Tóm tắt: Ngày thứ nhất bán: 6 kg gạo Ngày thứ hai bán: gấp đôi ngày thứ nhất Cả hai ngày bán: ? kg gạo Giải Số kilogam gạo ngày thứ hai bán là: 6 x 2 = 12 (kg gạo) Số kilogam gạo cả hai ngày bán là : 6 + 12 = 18 (kg gạo) Đáp số: 18 kg gạo 5) a) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7 b) 526 + 20 x 4 = 526 + 80 = 606
  23. 97 ĐỀ SỐ 46 Bài 1: ( 2 điểm) a) Đếm thêm rồi viết tiếp 12 số thích hơp vào chỗ chấm: 23 ; 29 ; 35 ; ; .; ; 13 ; 17 ; 21 ; ; ; .; 13 ; 20 ; 27 ; .; .; ; 26 ; 35 ; 44 ; ; ; .; b) Điền số thích hợp vào ô trống: 5 gấp 4 lần 36 giảm 3 lần Bài 2: Tính: ( 2 điểm) 7 x 6 = . 54 : 6 = 7x 8 = 64 : 8 = 6 x 4 = 48 : 8 = . 9 x 6= 81 : 9 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 52 x 6 105 x 5 96 : 3 852 : 4 . . . . . . . . Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. (1 điểm) a) Tên cạnh các góc vuông là: b) Tên cạnh các góc không vuông là: .
  24. 98 A B D C Bài 5: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm) a) 123 x 2 : 3 = b) 80 + 38 : 2 = . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm) 1 a) của 12 giờ là : 4 A. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ b) Chu vi của hình vuông ABCD có canh AB = 3 cm là : A. 6cm B. 9cm C. 12cm c) Đồng hồ chỉ: A. 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút d). Đổi đơn vị đo 2 dam = ? m A. 2 m B. 20 m C. 200 m .Bài 7: Giải toán : (1 điểm) a) Huệ cắt được 8 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ . Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ? Giải 1 b) Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng 6 còn lại bao nhiêu máy bơm ? Giải
  25. 99 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1). a) 23;29;35;41;47;53 13;17;21;25;29;33 13;20;27;34;41;48 26; 35; 44; 53; 62; 71. b) 5 gấp 4 lần: 20 36 giảm 3 lần : 12 2)7×= 6 42 54 : 6 = 9 7 x 8 =56 64 : 8 = 8 6×= 4 24 48 : 8 = 6 9 x 6=54 81 : 9 = 9 3) Mỗi cau đặt tính đúng được 0,5 đ 52 x 6 = 312 105 x 5 = 525 96 : 3 = 32 852 : 4 =213 4) a) Cạnh góc vuông : AB, AD, DC. b) Tên cạnh các góc không vuông là:AB, BC, CD 5) a) 123 x 2 : 3= 246 : 3 = 82 b) 80 + 38 : 2 = 80 + 19 = 99 6) a)A b) C c) A d) B 7) Số bông hoa Hồng cắt là: 8 x 4 = 32 (bông hoa) Đáp số: 32 bông hoa b) Số máy bơm cửa hàng đã bán là : 186 : 6 = 31 (máy bơm) Số máy bơm cửa hàng còn lại là : 186 – 31 = 155 (máy bơm) Đáp số: 155 máy bơm ĐỀ SỐ 47 Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng: Câu 2: 52 hm : 2 = ? A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4 A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578 Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (dư 4) A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2 Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa? A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo?
  26. 10 A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày? 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 8 5 4 3 Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt? A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả Phần II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 324 + 193 465 - 284 59 x 8 72 : 4 Bài 2 : Hai anh em đi câu cá, em câu được số cá bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Anh câu được gấp 3 lần số cá của em. Hỏi cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: x – 15 x – 5 x + 23 x - 23
  27. 10 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 I.TRẮC NGHIỆM 2. B 3. B 4.C 5.B 6.C 7.D 8.B II. TỰ LUẬN 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 324 + 193 = 517 59 x 8 = 472 465 – 284 = 181 72 : 4 = 18 2) Số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là : 13 Nên em câu được 13 con cá Số con cá anh câu là : 13 x 3 = 39 (con) Tổng số cá hai anh em câu là : 39 + 13 = 52 (con) Đáp số: 52 con. 3). x – 15 x – 23 ĐỀ SỐ 48 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 × 8 = 63 : 9 = 9 × 3 = 72 : 8 = 7 × 5 = 56 : 7 = 8 × 9 = 30 : 6 = 2. Đặt tính rồi tính: a. 84 x 3 b. 316 x 3 c. 75 : 6 d. 872 : 4 . . . . . . . . 3. Tính giá trị của biểu thức: a. 42: 2 x 7 = b. 375 – 10 × 3 = = = c. 426 - 40 + 7 = d. ( 120 + 306 ) : 6 = . = . = .
  28. 10 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải 1 5. Một quyển truyện dày 132 trang, Lan đã đọc số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu 4 trang truyện nữa mà Lan chưa đọc? Bài giải 6. Khoanh vào chữ ( A , B , C , D ) đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: a. Hình bên có mấy hình chữ nhật? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 b. Hình chữ nhật có: A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài không bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau. C. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau. D. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. c. Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là: A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 20cm
  29. 10 d. Đồng hồ bên chỉ: A. 5 giờ 40 phút B. 8 giờ 5 phút C. 8 giờ 25 phút D. 5 giờ 20 phút ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 1) 6×= 8 48 63:9 = 7 9×= 3 27 72 : 8=9 7×= 5 35 56 : 7 = 8 8×= 9 72 30 : 6 = 5 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 84 x 3 = 252 c) 75 : 6 =12 (dư 3) b) 316 x 3 = 948 d) 872 : 4 =218 3) a) 42 : 2 x 7 = 21 x 7 = 84 b) 375 – 10 x 3 = 375 – 30 = 345 c) 426 – 40 + 7 = 386 + 7 = 393 d) (120 + 306) : 6 = 426 : 6 = 71 4) Chu vi hình chữ nhật đó là: (25 + 16 ) x 2 = 82 (cm) Đáp số: 82 cm 5) Số trang sách Lan đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang) Số trang sách Lan còn phải đọc là : 132 – 33 = 99 (trang) Đáp số: 99 trang 6) a) B b) D c) A d) C ĐỀ SỐ 49 Phần I: (3đ) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là A. 812 C. 799 B. 809 D. 789 Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là: A. 24 lần C. 8 lần B. 7 lần D. 6 lần
  30. 10 Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là A. 145 C. 120 B. 99 D. 110 Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là: A. 7 C.6 B. 5 D. 4 Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 27; 36; 45; ; ; Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có phút Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 20 C. 30 B. 25 D. 40 Phần II: (7đ) Câu 1: Tính nhẩm: (1đ) 8 X 4 = 40 : 5 = 63 : 7 = 8 X 8 = Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 170 X 5 b) 396 : 3 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ) a) 927 - 10 X 2 b) 100 - (60 + 10)
  31. 10 Câu 4: (1đ) Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ? Giải: Câu 5: (2đ) Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Giải: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3,B 4.B 5) 27; 36; 45; 54; 63; 72 6. C II.TỰ LUẬN 6) 8 x 4 = 32 40 : 5 = 8 63 : 7 = 9 8 x 8 = 64 7) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa c) 170 x 5 = 850 b) 396 : 3 = 132 8) .a) 927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907 d) 100 – (60 +10) = 100 – 70 = 30 9) Chu vi hồ nước là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số : 120 m
  32. 10 10) Số bạn ở mỗi đội là : 88 : 2 = 44 (bạn) Số bạn ở mỗi hàng là : 44 : 4 = 11 (bạn) Đáp số: 11 bạn ĐÊ SỐ 50 Phần 1: (4,0 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được : A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5 Bài 4) ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3
  33. 10 1 Bài 3) ( 2,5 đ): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi 4 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 Phần I 1)A 2)B 3)C 4) B 5) B 6) C 7) B 8) A Bài 2. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 526 + 147 = 673 b) 627 – 459 = 168 c) 419 x 2 = 838 d) 475 : 5 = 95 Bài 4. .a) 55 : 5 x 3 = 11 x 3 = 33 b) (12 + 11) x 3 = 23 x 3 = 69 Bài 3. Tóm tắt Có : 96 kg đường 1 Đã bán : số đường 4 Còn lại: ? kg đường. Giải Số kilogam đường đã bán là : 96 : 4 = 24 (kg đường) Số kilogam đường cửa hàng còn lại là : 96 – 24 = 72 ( kg đường) Đáp số : 72 kg đường .