Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là:
A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_64_de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop.doc
Nội dung text: Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 3
- TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1 1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240 1 3. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg 4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310 5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là A. 68cm B D B. 86cm 10cm 17cm 19cm C. 46cmD. 76cm A C 8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7 Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15 Bài 3:Tìm x: a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4 Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
- ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số có ba chữ số lớn nhất là : a. 100 b. 989 c. 900 d. 999 2. 418 + 201 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 621 b. 619 c. 719 d. 629 3. 627 – 143 = Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 474 b. 374 c. 574 d. 484 4. 6 x 6 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. c. = 5. 1 của 35m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 5 a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m 6. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ 7. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày II. Thực hành: Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 6 24 : 6 Câu 2 : Tính: 5 x 7 + 27 80 : 2 – 13 Câu 3 : Tìm X x x 4 = 32 X : 6 = 12 Câu 4 : Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng 5 đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh ? Bài giải:
- ĐỀ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng : A.1 B.13 C.42 D.48 Câu 2 : 8m2cm = cm .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.82 B.802 C.820 D.8200 Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là : A.95 B.24 C.65 D.55 Câu 4:Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là : A.12 B.25 C.30 D.35 Câu 5: 1 của 48 m là: 6 A.8m B.42m C.54m D.65 Câu 6 :Số bảy trăm linh bảy viết là : A.770 B.707 C.777 D.700 Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6 Câu 2: Tính : 5 x 5 + 18 5 x 7 – 23 7 x 7 x 2 Câu 3: Tìm x 84 : X = 2 X : 4 = 36 Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có 1 là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh 3 giỏi toán?
- ĐỀ 4 Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. 8 x 7 + 42 = ? A. 120 B. 98 C. 14 D. 36 2. 7 x X = 56 thì X = ? A. 392 B. 49 C. 63 D. 8 3. 1 của 1 giờ là: 6 A. 15 phút B. 10 phút C. 12 phút D. 20 phút 4. Tìm x biết: 96 : x = 3 A. x = 32 B. x = 303 C. x = 302 D. x = 203 5. 5m6cm = .cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.56 B.506 C.560 D.5600 6.Một tuần lễ có 7 ngày, 4 tuần lễ có số ngày là: A.28 B.21 C.11 D.35 Phần II: Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 157 + 109 548 - 193 16 x 5 86 : 2 Bài 2:Tìm x: a) X : 7 = 63 b) X x 6 = 54 Bài 3:Tính: a) 28 x 7 – 58 b) 96 : 3 + 249 Bài 4: Mẹ có một tấm vải dài 48m. Mẹ đã may áo cho cả nhà hết 1/2 số vải đó. Hỏi mẹ đã may bao nhiêu mét vải ? Bài giải:
- ĐỀ 5 I/ PhÇn tr¾c nghiÖm : H·y khoanh vµo ch÷ c¸i A, B, C hoÆc D ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng. 1/ 9 lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh nµo sau ®©y? A. 8 X 4B. 36 : 4 ` C. 15 - 7 D. 3 X 9 2/ 1 cña 15 lµ : 3 A. 3B. 4 C.5 D. 6 3/ 4 X7 4 X 6 dÊu ®iÒn vµo « trèng lµ : A. C. = 4/ KÕt qu¶ cña phÐp nh©n 18 x 5 lµ: A. 87B. 88 C. 89 C. 90 5/ KÕt qu¶ cña phÐp chia 48 : 6 lµ : A. 6B. 7 C. 8 D. 9 6/ 7 gÊp lªn 5 lÇn lµ bao nhiªu ? A. 25B. 35 C. 45 D. 55 7/ Sè gãc vu«ng trong h×nh vÏ bªn lµ : A. 1gãc B. 2 gãc C. 3 gãc D.4 gãc 8/ H×nh t« mµu lµ bao nhiªu phÇn cña h×nh ch÷ nhËt lín? A. 1 B. 1 C. 1 3 5 4 II/ PhÇn tù luËn : 1/ §Æt tÝnh råi tÝnh: a. 361 + 147 b. 824 - 662 c. 26 x 5 d. 48 : 4 2/Tính: a)27 x 3 – 54 b)55 : 5 + 129 3/ Mét quÇy hµng cã 36 kg cam vµ ®· b¸n 1 sè cam ®ã. Hái quÇy hµng ®· b¸n 3 bao nhiªu ki-l«-gam cam?
- ĐỀ 6 PHẦN I: Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời có kết quả đúng. Câu 1: 1dam = .m Số cần điền vào chỗ chấm là: A.10 B.1 C.100 D.20 Câu 2: 32 : 4 = . Kết quả của phép tính là: A.6 B.7 C.8 D.9 Câu 3: 20 : 4 x 5 = . Kết quả của phép tính là: A.30 B.25 C.20 D.24 Câu 4: 14 giờ 30 phút hay còn gọi là: A.4 giờ chiều B.2 giờ chiều C.8 2 giờ 30 phút chiều D. 2 giờ Câu 5: 1 của 16 giờ là: giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: 2 A.6 B.8 C.3 2 D. 14 Câu 6:32 : X = 8 .Thì X = ? A.3 B.4 C.5 D.6 B. PhÇn tù luËn: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 129 +245 b)463 – 138 c) 36 x 7 d) 96 : 3 Bài 2: Tìm X : a) 27 : X = 3 b) X : 7 = 18 Bài 3:Tính: a) 48 x 4 – 29 b) 77 : 7 + 148 Bài 4: Lan sưu tầm được 18 con tem, Ngọc sưu tầm được số tem gấp 3 lần số tem của Lan .Hỏi Ngọc sưu tầm được bao nhiêu con tem ? Bài giải :
- TUYỂN TẬP 64 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1 1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240 1 3. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg 4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310 5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là A. 68cm B D B. 86cm 10cm 17cm 19cm C. 46cmD. 76cm A C 8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7 Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15 Bài 3:Tìm x: a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4 Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?