Phiếu kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Quang Thịnh

Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm.
B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số liền sau của số 68457 là:
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A . 48617; 48716; 47861; 47816
B . 48716; 48617; 47861; 47816
C . 47816; 47861; 48617; 48716
D . 48617; 48716; 47816; 47861 
pdf 2 trang Thùy Dung 01/02/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Quang Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_truong_tieu_hoc.pdf

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Quang Thịnh

  1. Trường TH Quang Thịnh PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 3E Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS: PHẦ Tr ngh ệ : (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ i đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số 54 175 đọc là: A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm. Câu 2. Số liền sau của số 68457 là: A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458 Câu 3. Các số 48617; 47861; 48716; 47816hoc360.net sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A . 48617; 48716; 47861; 47816 B . 48716; 48617; 47861; 47816 C . 47816; 47861; 48617; 48716 D . 48617; 48716; 47816; 47861 Câu 4. Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là: A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001 Câu 5. Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là: A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875 Câu 6. Kết quả của phép trừ 85371 - 9046 là: A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325 Câu 7. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố số cam. Số còn lại mẹ hia đều cho 2 anh em. Hỏi mỗi anh em được bao nhiêu quả cam? A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả Câu 8. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi hu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
  2. PHẦN II: Trình bày bài giả á bà toán (5 đ ểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: 21628 x 3 15250: 5 Câu 2. Điền dấu > < =? 1km 985 m 60 phút 1 giờ 797 mm 1 m 987 g 1 kg Câu 3. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu mét đường? (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau) Câu 4. Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: