Phiếu kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

Câu 1. a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ 

A. 509                             B. 506                 C. 505                        D. 508

b. Số 632 được đọc là:

A. Sáu ba hai   

B. Sáu trăm ba mươi hai 

C. Sáu trăm ba hai 

D. Sáu tăm ba mươi hai

Câu 2. a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ

A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau

B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn

C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông

b. Khối lập phương có: 

A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh

B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh 

C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh 

doc 5 trang Thùy Dung 22/02/2023 6220
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối học kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 3 sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Ma trận môn Toán khối 3 CHK1 năm học: 2022-2023 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, Nội dung và số TN TN TN TL TL TL TN TL kĩ năng điểm KQ KQ KQ - Đọc viết số có ba Câu số 1 1 chữ số, tìm số liền trước liền sau, so Số câu 1 1 sánh các số. Điểm 1.0 1.0 - Tìm thành phần Câu số 6 6 chưa biết: số hạng, Số câu 1 1 số bị trừ, thừa số, Điểm 0.5 0.5 số bị chia. 1.Số học Câu số 8 8 - Tính giá trị của Số câu 1 1 biểu thức. Điểm 1.0 1.0 - Thực hiện phép Câu số 3 7 3 7 tính cộng, trừ với Số câu 1 1 1 1 các số trong phạm 1000, phép nhân, chia số có hai, ba Điểm 1.0 2.0 1.0 2.0 chữ số với ( cho)số có một chữ số. - Ước lượng, nhận Câu số 4 5 4,5 2. Đại biết một số sự vật Số câu 1 1 2 lượng với các đơn vi đo và đo đã học: Đo độ dài, đại đo khối lượng, đo Điểm 1.0 1.0 2.0 lượng dung tích, đo nhiệt độ. - Nhận biết được Câu số 2 2 đặc điểm. Số câu 1 1 3.Yếu tố HCN,HV,HHCN, Điểm 1.0 1.0 hình HLP, học - Nhận biết được Câu số 10 10 góc vuông, vẽ Số câu 1 1 được góc vuông. Điểm 0.5 0.5 4. Giải - Giải bài toán Câu số 9 9 toán có bằng hai phép Số câu 1 1 lời văn tính Điểm 1.0 1.0 1,2,3,4, 7,8,9,1 Câu số 1,3,2 7 4,6 9 5 8, 10 5,6 0 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 2 6 4 Điểm 3.0 2.0 1.5 1.0 1.0 1.5 5.5 4.5 PHIỀU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Giáo viên coi
  2. NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Toán Lớp Trường TH . Thời gian: phút Ngày kiểm tra: / /2022  Điểm Lời nhận xét Giáo viên chấm Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng của những câu 1, 2, 4, 6: Câu 1. a. Số liền sau của số 507 là số: - M1 – 1.0 đ A. 509 B. 506 C. 505 D. 508 b. Số 632 được đọc là: A. Sáu ba hai B. Sáu trăm ba mươi hai C. Sáu trăm ba hai D. Sáu tăm ba mươi hai Câu 2. a. Đặc điểm của hình chữ nhật là: - M1 – 1.0 đ A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau B. Hình chữ nhật có 4 cạnh, 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn C. Hình chữ nhật có 2 góc vuông và 2 góc không vuông b. Khối lập phương có: A. 8 đỉnh, 7 mặt và 12 cạnh B. 9 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh Câu 3. Nối kết quả cho mỗi phép tính: - M1 – 1.0 đ 460 mm + 120 mm = . 120 ml x 3 = . 360 ml 580 mm Câu 4. a. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? - M2 – 1.0 đ A. 0 oC B. 2 oC C. 100 oC D. 36 oC 580 mm
  3. b. 1 l = 500 ml + 400 ml. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + Câu 5. Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật: - M3 – 1.0 đ Câu 6. Số? - M2 – 0.5 đ : 5 ? 18 A. 90 B. 23 C. 13 D. 900 Câu 7. Đặt tính rồi tính: - M1 – 2.0 đ 327 + 458 864 - 193 131 x 5 552 : 4 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: - M3 - 1.0 đ 736 + 625 : 5 Câu 9. Con bê cân nặng 120 kg, con bò cân nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? – M2 – 1.0 đ Bài giải
  4. Câu 10. Hãy vẽ một góc vuông. - M3 – 0.5 đ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Câu 1 2 4 6 a b a b a b A Đáp án D B A C D C Điểm 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 3. Nối đúng kết quả cho mỗi phép tính: (1 kết quả đúng 0.5 đ) 460 mm + 120 mm = 580 mm 120 ml x 3 = 360 ml Câu 5. Chọn đúng số cân phù hợp cho mỗi con vật được 0.25 đ Câu 7. Đúng mỗi câu được 0.5 đ 327 + 458 = 785 864 – 193 = 671 131 x 5 = 655 552 : 4 = 138 Câu 8. Mỗi bước tính được 0.5 đ 736 + 625 : 5 = 736 + 125 (0.5 đ) = 861 (0.5 đ) Câu 9. Bài giải Số kg con bò cân nặng là: (0.25 đ) 120 x 3 = 360 (kg) (0.25 đ) Số kg cả hai con cân nặng là: (0.25 đ) 120 + 360 = 480 (kg) (0.25 đ) Đáp số: 480kg
  5. Câu 10. Học sinh vẽ đúng góc vuông được 0.5 đ