Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19

I. Phần trắc nghiệm

Bài 1 : Đọc, viết số?

Số gồm tám nghìn và 5 đơn vị :……………Số gồm bảy nghìn, 6 đơn vị và 3 trăm :…………

5 675 :…………………………… …………………………………………………….

25 805 :…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Giá trị biểu thức 15365 : 5 × 4 là:

12292 … 3073 … 13292 …

b) Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:

1037 … 3349 … 9621 …

c) Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là:

2100 … 2730 … 2150 …

Bài 3: Viết số thành tổng

5786 = …………………………. 6705 = ……………………………

9659 = …………………………. 2019 = ……………………………

4251 = …………………………. 5320 = ……………………………

3127 = …………………………. 2008 = ……………………………

Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

1 l…..999 ml 2000 m…. 9 km : 3

69 mm….7 cm 1 mm 100 cm = ……. M

docx 5 trang Minh Huyền 31/05/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_19.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 19

  1. Họ và tên : . .TOÁN - TUẦN 19 I. Phần trắc nghiệm Bài 1 : Đọc, viết số? Số gồm tám nghìn và 5 đơn vị : Số gồm bảy nghìn, 6 đơn vị và 3 trăm : 5 675 : . 25 805 : Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Giá trị biểu thức 15365 : 5 × 4 là: 12292 3073 13292 b) Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là: 1037 3349 9621 c) Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là: 2100 2730 2150 Bài 3: Viết số thành tổng 5786 = . 6705 = 9659 = . 2019 = 4251 = . 5320 = 3127 = . 2008 = Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 1 l 999 ml 2000 m . 9 km : 3 69 mm .7 cm 1 mm 100 cm = . M II. Phần tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính 16 326 5 23 826 4 52 763 : 6 75 452 : 9 Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: a) (45 786 – 18 982) × 3 b) 3 562 × 9 : 3 = . . . . = . . . = . . . . = . . .
  2. c) (87 630 – 29 785) : 5 d) (666 – 222 × 3) × 7 + 100 = . . . . = . . . = . . . . = . . . Bài 3: Tìm ?: a) ? 8 = 184 b) ? : 5 = 3575 c) 7635 : ? = 3 Bài 4.Một ô tô đi trong 4 giờ thì được 256 km. Hỏi ô tô đó đi trong 5 giờ thì được bao nhiêu ki- lô-mét? Bài giải . . Bài 5. 1 bao ngô cân nặng 39 kg, một bao gạo cân nặng 45 kg. Hỏi 1 bao ngô và 4 bao gạo cân nặng bao nhiêu kg? Bài giải Bài 6: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được 24 202m đường. Đợt thứ hai làm được gấp 2 lần đợt thứ nhất. Hỏi đội công nhân ấy làm được tổng cộng bao nhiêu mét đường? Bài 7 : Tính nhanh a. 2 x 9 x 5 b. 5579 + 8698 – 2579 – 1698
  3. Họ và tên : . .TOÁN - TUẦN 20 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 : Chữ số La Mã XIX đọc là: A. Hai mươi mốt B. Mười tám C. Mười chín Câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào? A. 1 230 B. 1 220 C. 1 020 Câu 3. 3 246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A. 3 230 B. 3 220 C. 3 250 Câu 4: Số 3 478 có chữ số hàng chục là: A. 8 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 5. Số 2 868 làm tròn đến hàng chục được số nào? A. 2 230 B. 2 870 C. 2 860 Câu 6: a. Số lớn nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ? A. 1 345 B. 1 234 C. 1 423 D. 1 354 b. Số bé nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ? A. 1 345 B. 1 234 C. 1 254 D. 1 354 Câu 7: Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV Câu 8: Số 23 được viết thành số La Mã là: A. XIX B. XXIII C. XVII D. XXV Câu 9: Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là : A. 9999 B.1000 C. 999 D. 1999 Câu 10 : Từ bốn số 8 , 5 , 0 , 4 ta viết được số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là A. 0458 B.4085 C.4058 D.4508 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII. Bài 2. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số La Mã. Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: X – IV = XX – IX = XIX – IX = . Bài 4. Các bạn Việt, Nam, Mai, Rô bốt chơi Ai nhanh Ai đúng được số điểm lần lượt như sau: 2 350, 1 990, 2 250, 1 930. a. Bạn được cao điểm nhất là: b. Bạn được hơn 2 000 điểm là:
  4. c. Bạn nhận được ít hơn 2 000 điểm là: Bài 5. Làm tròn hàng chục , hàng trăm? - 1945 5499 - 7963 9981 . Bài 6: Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây: Bài 7: Tìm ? 7825 - ? = 1853 ? - 608 = 3383 + 2345 . Bài 8 : Phân xưởng Một sản xuất được 1058 đôi tất và ít hơn phân xưởng Hai 822 đôi tất . Hỏi cả Hai phân xưởng đã sản xuất được bao nhiêu đôi tất? Bài giải Bài 9 . Một đàn gà có 132 con gà mái . Số gà mái giảm đi 3 lần thì bằng số gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả Bao nhiêu con gà cả gà trống và gà mái? Bài 10 : Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số là : 2 , 4 , 5 , 7