Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 3 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20 B. 25 C. 30
A. 6 B. 60 C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54 B. 55 C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38 B. 380 C. 308
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362 B. 372 C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20 B. 25 C. 30
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 3 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3_co_ma_tran_va_huong_dan_da.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 3 (Có ma trận và hướng dẫn đánh giá)
- I. MA TRẬN DỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I, LỚP 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TNK TNK TNK TNK kĩ năng điểm TL TL TL TNKQ TL TL Q Q Q Q Số tự nhiên và các Số câu 2 1 1 1 3 2 phép tính với số tự nhiên. Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 3,0 Giải toán về gấp Số câu 1 1 một số lên nhiều lần, giảm một số Số điểm 1,0 1,0 đi nhiều lần. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 góc vuông và góc không vuông. Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có Số câu 1 1 lời văn Số điểm 3,0 3,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 1 6 3 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3,0 1,0 4,0 6,0
- II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số tự nhiên và các Số câu 02 2 01 05 1 phép tính với số tự nhiên. Câu số 1; 2 5; 7 9 Giải toán về gấp một Số câu 01 01 số lên nhiều lần, 2 giảm một số đi nhiều Câu số 6 lần. Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 2 lượng Câu số 3 Số câu 1 01 3 Yếu tố hình học Câu số 4 Số câu 01 01 4 Bài toán có lời văn Câu số 8 TS TS câu 05 02 01 1 9
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = cm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B. 3 B C. 4 C D Bài 5. 124 x 3 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số ?
- A. 20 B. 25 C. 30 II: Phần tự luận (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 b) 424 - 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6 . . . . . . . . . Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc? Bài giải : Bài 9. Tính nhanh: a) 4 x 126 x 25 b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán – Lớp 3. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 0,5 B 2 A 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 B 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm
- 7 Đặt tính rồi tính: 2,0 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 Số trang sách chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 9 4 x 126 x 25 ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) 1,0 = ( 4 x 25 ) x 126 = ( 72 – 12 – 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 100 x 126 = 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 12600 = 0