Đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke B. Bút chì
C. Bút mực D. Com-pa
docx 9 trang Minh Huyền 13/01/2024 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuo.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 3 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 3 – Kết nối – Năm học 2022 – 2023 Năng lực, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép Số câu 3 2 2 5 2 tính: Cộng, Số 1,5 1 (mỗi 2,5 (1 2,5 2,5 trừ, nhân, chia điểm (mỗi câu câu 1 các số trong câu 0,5 điểm, 1 phạm vi 1 0,5 điểm) câu 1,5 000. điểm) điểm) Giải bài toán Số câu 1 1 bằng hai phép tính Số 1 1 điểm Đại lượng và Số câu 1 2 2 2 đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ Số 0,5 2 0,5 2 dài, đo khối điểm lượng, đo nhiệt độ. Hình học: Số câu 1 1 1 1
  2. Làm quen với Số 0,5 1 0,5 1 hình phẳng và điểm hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật Tổng Số câu 4 3 5 1 7 6 Số 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 điểm
  3. PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP 3 - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số liền sau của số 50 là số: A. 51 B. 49 C. 48 D. 52 Câu 2. Số 634 được đọc là A. Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư C. Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe? A. 20 bánh xe B. 32 bánh xe C. 40 bánh xe D. 28 bánh xe Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó B.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó C.Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông? A. Ê-ke B. Bút chì C. Bút mực D. Com-pa Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng? A. 0oC B. 2oC C. 100oC D. 36oC
  4. Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm a) 460 mm + 120 mm = b) 240 g : 6 = . c) 120 ml × 3 = . Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 963 : 3 Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63) b) (16 + 20) : 4 c) 37 – 18 + 17 Câu 11. Giải toán Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
  5. Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi Có bốn ca đựng lượng nước như sau: a) Ca nào đựng nhiều nước nhất? b) Ca nào đựng ít nước nhất? c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước? d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất? Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B C D A D Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: A Số liền sau của số 50 là số đứng ngay sau số 50. Vậy số đó là số 51 Câu 2. Đáp án đúng là: C Số 634 được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư Câu 3. Đáp án đúng là: B 30 : 5 = 6 Câu 4. Đáp án đúng là: C 10 ô tô con như thế có số bánh xe là: 4 × 10 = 40 (bánh) Đáp số: 40 bánh xe Câu 5. Đáp án đúng là: D Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 Câu 6. Đáp án đúng là: A Ê-ke là dụng cụ được dùng để kiểm tra góc vuông Câu 7. Đáp án đúng là: D Nhiệt độ phù hợp với ngày nắng nóng là: 36 độ C Phần 2. Tự luận
  7. Câu 8. Tính nhẩm a) 460 mm + 120 mm = 580 mm b) 240 g : 6 = 40 g c) 120 ml × 3 = 40 ml Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 116 × 6 b) 963 : 3 963 3 9 32 116 06 1 6 6 696 03 3 0 Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 9 × (75 – 63) = 9 × 12 = 108 b) (16 + 20) : 4 = 36 : 4 = 9 c) 37 – 18 + 17 = 19 + 17 = 36 Câu 11. Bài giải 2 bao gạo cân nặng là: 30 × 2 = 60 kg 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
  8. 60 + 40 = 100 kg Đáp số: 100 kg Câu 12. a) Ca A đựng nhiều nước nhất. b) Ca B đựng ít nước nhất. c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A Câu 13. Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O Vậy bán kính của hình tròn là: 10 : 2 = 5 (cm) Đáp số: 5 cm