Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:

A. 98885     B. 98874

C. 98884     D.98875

Câu 6: Chọn đáp án sai

A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2.

B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm.

C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2.

D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:

a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

7m 4cm =…………cm

1km = …………… m

b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

doc 4 trang Thùy Dung 12/07/2023 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_so_2_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề số 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 3 NĂM 2021 - ĐỀ SỐ 2 Nội dung bộ đề được biên soạn theo hình thức thi mới của Bộ GD&ĐT với 2 phần chính là trắc nghiệm và tự luận. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 5000 B. 50 000 C. 500 D. 50 Câu 2: Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 780 D. 56 790 Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 2 phút
  2. B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D.98875 Câu 6: Chọn đáp án sai A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm = cm 1km = m b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 10670 x 6 b) 18 872 : 4 Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. Đáp án đề kiểm tra toán Lớp 3 học kì 2 năm 2021 - Đề số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
  3. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D D C C C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm = 704 cm 1km = 1000 m b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855 Câu 2 (2 điểm): a) 10670 x 6 b) 18 872 : 4 a) b) Câu 3 (2 điểm):
  4. Một quyển vở có giá tiền là 35000 : 5 = 7000 (đồng) Mua 3 quyển vở hết số tiền là 7000 x 3 = 21000 (đồng) Đáp số : 21000 đồng Câu 4 (1 điểm): Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được 12 x 3 = 36 Số cần tìm là 36 : 4 = 9 Đáp số: 9