Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 2000 + 300 + 45 B. 1000 + 1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5 D. 2000 + 340 + 5.
2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:
A. 1 B. 16 C. 12 D. 3
3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_5_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 5 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là: A. 2000 + 300 + 45 B. 1000 + 1300 + 45 + 0 C. 2000 + 300 + 40 + 5 D. 2000 + 340 + 5. 2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số: A. 1 B. 16 C. 12 D. 3 3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được: A. 16 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ 4. Đổi: 8m 6cm = cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 86 B. 806 C. 8006 D.860. PHẦN 2. TỰ LUẬN 1. a) Tính nhẩm: 6000 + 3000 = 100 000 – 80 000 = 24 000 × 2 = 12 000 : 3 = b) Đặt tính rồi tính: 40 729 + 51435 81772 – 7258 24 082 × 3 12 016:8 2. a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3 b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700
- 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó. 4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có: . × . = . × .