Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 11 - Năm học 2021-2022
Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là :
A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690
Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là :
A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109
Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là :
A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999
Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút
Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :
A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_11_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 11 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ SỐ 11 Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là : A. 5 679 B. 56 790 C. 56 709 D. 57 690 Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là : A. 1000 B. 100 C. 989 D. 109 Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là : A. 950 B. 900 C. 9050 D. 9999 Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là : A. 10 phút B. 60 phút C. 15 phút D. 5 phút Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là : A. 788 g B. 547 g C. 549 g D. 807 g Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Tính giá trị biểu thức : a) 10492 + 16434 × 3 b) (5394 + 34672 ) : 2 Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm. Bài 3. Tính: 3647 + 45629 43650 – 1985 13283 × 6 19368 : 5 Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, 1/4 số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam ?
- 1 Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 3 tích hình chữ nhật đó.