Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm) 
Số liền sau của số 9999 là: 
A. 10000.         B. 10001.          C. 9998.             D. 9997. 
Câu 2: 2m = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm) 
A. 210 cm.         B. 220 cm.            C. 20 cm.             D. 200 cm. 

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là:  
(0.5 điểm) 
A. 12cm2                  B. 12cm                  C. 16cm2                        D. 14cm 
Câu 5: Kết quả của phép chia 42497 : 7 là: ( 0.5 điểm) 
A. 6171              B. 6071               C. 671              D. 6701 

pdf 3 trang Thùy Dung 20/04/2023 4580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_3_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH Thứ ngày tháng 5 năm HỌ VÀ TÊN: ĐỀ THI KÌ HỌC II LỚP: 3 . MÔN: TOÁN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GV Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5điểm) Số liền sau của số 9999 là: A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997. Câu 2: 2m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (0.5 điểm) A. 210 cm. B. 220 cm. C. 20 cm. D. 200 cm. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0.5 điểm) 3 phút = 180 phút 21m = 210cm Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật là: (0.5 điểm) A. 12cm2 B. 12cm C. 16cm2 D. 14cm Câu 5: Kết quả của phép chia 42497 : 7 là: ( 0.5 điểm) A. 6171 B. 6071 C. 671 D. 6701 Câu 6: Một hình vuông có cạnh 5cm. Chu vi hình vuông là: (0,5điểm) A. 20cm B. 21cm C. 24cm D. 25cm Câu 7: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 25678 + 33261 91023 – 70215 20146 x 3 13401 : 3 Câu 8: Cho các số 28907, 72809, 92807, 82709. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự : a/ từ bé đến lớn. (0,5điểm) b/ từ lớn đến bé. (0,5điểm)
  2. Câu 9: Tìm x, biết: (1điểm) a. 28765 + x = 38190 b. x : 28846 = 2 Câu 10 (2 điểm) Trong kho có 12873kg xi măng, đã bán được 1/3 số xi măng trên. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi măng ? Câu 11: Tính giá trị biểu thức: ( 1điểm) 13056 + 2472 : 2 = =
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ 2 Câu 1 : A 0.5 điểm Câu 2 : D 0.5 điểm Câu 3 : Đ S 0.5 điểm Câu 4 : A 0.5 điểm Câu 5 : B 0.5 điểm Câu 6 : A 0.5 điểm Câu 7 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm .Nếu tính kết quả sai thì cho điểm đặt tính 0,25 đ Câu 8 : 1 điểm a. 28907; 72809; 82709; 92807. (0,5 điểm) b. 92807; 82709; 72809; 28907. (0,5 điểm) a. 28765 + x = 38190 b. x : 28846 = 2 Câu 9 : a. (0,5điểm) 28765 + x = 38190 b. (0,5điểm) x : 28846 = 2 x = 38190 - 28765 x = 28846 x 2 x = 9425 x = 57692 Câu 10 : 2điểm Bài giải Số xi măng đã bán là: (0,25 điểm) 12873 : 3 = 4291 (kg) (0,5 điểm) Số xi măng còn lại là: (0,25 điểm) 12873 – 4291 = 8582 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 8582 (kg) (0,5 điểm) Câu 11 : (1điểm) 13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292