Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:
A. 58 287
B. 37 900
C. 14200
D. 9 278
Câu 2. Cho hình tròn tâm O
Đường kính của hình tròn tâm O trên là:
A. OA
B. OC
C. OB
D. BC
Câu 3:Số người hiến máu trong tuần:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Số người | 9 | 8 | 3 | 9 | 10 | 18 | 20 |
Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?
A.12
B. 2
C. 8
D. 3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX
A. III, V, I, XIX
B. I, III, V, XIX
C. XIX, V, III, I
D. V, XIX, I, III
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_canh_dieu_nam_hoc_2023_2024_d.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 3 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Đề 3
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 - Cánh diều Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là: A. 58 287 B. 37 900 C. 14200 D. 9 278 Câu 2. Cho hình tròn tâm O Đường kính của hình tròn tâm O trên là: A. OA
- B. OC C. OB D. BC Câu 3:Số người hiến máu trong tuần: Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Thứ Sáu Thứ Chủ Năm Bảy Nhật Số người 9 8 3 9 10 18 20 Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người? A.12 B. 2 C. 8 D. 3 Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX A. III, V, I, XIX B. I, III, V, XIX C. XIX, V, III, I D. V, XIX, I, III Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
- A. 12 cm2 B. 12 cm C. 10 cm2 D. 10 cm Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra: A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ B. Lan có thể lấy được viên bi vàng C. Lan có thể lấy được viên bi trắng D. Lan có thể lấy được viên bi xanh Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền? A. 7 000 tiền B. 7 000 tiền C. 7 000 đồng D. 5 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8:Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
- a) : 5 = 30 b) 2 × = 1 866 c) – 3 256 = 8 462 d) 1 536 + = 6 927 Câu 9. Đặt tính rồi tính 85 462 + 4 130 77 208 – 68 196 21 724 × 3 82 485 : 3 Câu 10: Tính giá trị biểu thức: a) 14 738 + 460 – 3 240 = = b) 9 015 × 3 × 2 = = c) (24 516 – 4 107) : 3 = = d) 7 479 + 3 204 × 5
- = = Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B. c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B. d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2. Câu 12.Giải toán Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải
- Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.