Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 42 (Có đáp án)
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 5 = ............ ; 7 x8 = ........... ;
45 : 9 = ............... ; 64 : 8 = ................ ;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: ..............................
b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm
Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm)
4 x 5 = ............ ; 7 x8 = ........... ;
45 : 9 = ............... ; 64 : 8 = ................ ;
Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
375, 421, 573, 241, 735, 142
a) Số lớn nhất là số: ..............................
b) Số bé nhất là số : ........................................
Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm
Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 42 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_42_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 42 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 42 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ; 7 x8 = ; 45 : 9 = ; 64 : 8 = ; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: b) Số bé nhất là số : Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > 6m 3cm 7m 5m 6cm 5m < = ? 6m 3cm 630cm 5m 6cm 506cm Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 Bài 7. Tính : a) 163g + 28g = ;. b) 96g : 3 = ; 1 Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 6 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải
- 93 Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 1)4x5=20 7x8 = 56 45 : 9 = 5 64 : 8 = 8 2) Số lớn nhất: 735 Số bé nhất: 142 3) Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 4) a)S b) S 5) > 5 m 6 m 3 cm < 630 cm 5m 6 cm = 506 cm
- 6) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 213 x 3 = 639 208 x 4 = 832 684 : 6 = 114 630 : 9 = 70 7) Tính a) 163 g + 28 g = 191 g b) 96 g : 3 = 32 g 8) Số máy bơm cửa hàng đã bán là: 36 : 6 =6 (máy bơm) Số máy bơm cửa hàng còn lại là: 36 – 6 = 30 (máy bơm) Đáp số: 30 máy bơm 9) Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 – 40 = 20 (m) Đáp số: 20m