Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 22 (Có đáp án)
1. Tính nhẩm:
6 x 4 = …….;
9 x 3 = …….;
72 : 8 = …….;
42 : 6 = ………;
2. Đặt tính rồi tính:
a) 71 x 4 b) 84 x 3 c) 96 : 6 d) 84 : 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 22 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_22_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 22 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 22 1. Tính nhẩm: 6 x 4 = .; 9 x 3 = .; 72 : 8 = .; 42 : 6 = ; 2. Đặt tính rồi tính: a) 71 x 4 b) 84 x 3 c) 96 : 6 d) 84 : 7 3. Điền dấu a) 4m 3dm 43dm b) 8m 7cm 870cm
- 61 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức: 56 + 24 : 6 là 60 b) Giá trị của biểu thức: 21 x 4 : 7 là 12 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 24; B. 4; C. 8; b) Cho 1 giờ = phút. 3 Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: A. 20; B. 24; C. 30; 1 6. Một quyển truyện dày 129 trang. Nam đã đọc được 3 số trang đó. Hỏi: a) Nam đã đọc được bao nhiêu trang? b) Còn bao nhiêu trang nữa Nam chưa đọc? Bài giải 7. Một sân tập thể dục hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 20m. Tính chu vi của sân tập thể dục đó. Bài giải
- 62 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 1). 6 x 4 = 24 ; 9 x 3 = 27 ; 72 : 8 = 9 42 : 6 = 7 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ a) 71 x 4 = 284 b) 84 x 3 = 252 c) 96 : 6 = 16 d) 84 : 7 = 12 3) 4m 3 dm = 43 dm b) 8m 7 cm < 870 cm. 4) a) Đ b) Đ 5) a) B b) A 6) a) Số trang sách Nam đã đọc là : 129 : 3 = 43 (trang) b) Số trang sách Nam chưa đọc là: 129 – 43 = 86 (trang) Đáp số: a) 43 trang; b) 86 trang.