Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 19 (Có đáp án)

1.Tính nhẩm (1đ)   
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):

271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):

a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .      
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.      
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.   
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).   
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:   
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
 

docx 2 trang Thùy Dung 07/07/2023 2280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 19 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_19_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 19 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 19 1.Tính nhẩm (1đ) 7 x 8 = 6 x 9 = 81 : 9 = . 63 : 7 = 2. Đặt tính rồi tính (2đ): 271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2 3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ): a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 . b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10. c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm. 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ). a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là: A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015 b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 . * Số bé bằng 1 phần mấy số lớn : A . 1 B . 1 C . 1 D . 1 5 7 8 9 *Số lớn gấp mấy lần số bé: A . 6 B . 8 C . 9 D . 7 5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ). 28 ; 35 ; 42 ; ; ; ; . 6 . Tìm X (1đ) : a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864 . . . . . 1 7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán 3 số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? Bài giải: . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 1). 7 x 8 = 56 6 x 9 = 54 81 : 9 = 9 63 : 7 = 9 2) Đặt tính đúng mỗi câu được điểm tối đa 217 x 2 = 354 372 x 4 = 1488 847 : 7 = 121 836 : 2 = 418 3) a)Đ b)S c)Đ 4) a) C b) C c) B 5) 28;35;42;49;56;63;70 6) x 1243 2662 x 4 864 x 2662 1243 x 864 : 4 x 1419 x 216
  2. 57 7)Số xe đạp đã bán đi là : 87 : 3 = 29 (xe đạp ) Số xe đạp còn lại là : 87 – 29 = 58 (xe đạp) Đáp số: 58 xe đạp