Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 14 (Có đáp án)

Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A. 12 cm

B. 24cm

C. 30cm

D. 32 cm

Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm):

15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5

 

docx 7 trang Thùy Dung 07/07/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_14_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 14 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 14 Câu 1. Tính (1 điểm): 5 x 6 = 7 x 4 = 6 x 7 = 8 x 9 = 63 : 9 = 45 : 5 = 32 : 8 = 35 : 7 = Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm): Viết số Đọc số 42 045 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm): Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 . . . . Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 7m 32cm = cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm Câu 6. Tìm Y ( 1điểm): a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118
  2. 42 Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 Câu 8. Bài toán (1 điểm): 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải:
  3. Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
  4. 43 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là m2 Câu 10. Bài toán (1 điểm): Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải:
  5. 44 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 3 câu được 0,5 điểm 5 x 6 = 30 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 8 x 9 = 72 63 : 9 = 7 45 : 5 = 5 32 : 8 = 4 35 : 7 = 5 Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm Viết số Đọc số 42 045 Bốn mươi hai nghìn không trăm bốn mươi lăm 89 105 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Ba mươi ba nghìn hai trăm linh năm 56 931 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 8 cm A B A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm 4cm D C Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 15 x 8 = 120 135 x 6 = 810 720 : 9 = 80 475 : 5 = 95 Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm 7m 32cm = cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm
  6. 45 Câu 6. Tìm Y: 1 điểm a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118 Y + 2045 = 3608 Y X 6 = 2118 Y = 3608 - 2045 Y = 2118 : 6 Y = 1563 Y = 353 Câu 7. Thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 (1 điểm) 51 112; 48 015; 45 650; 9 225; 8 585. Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải: Mỗi can chứa số lít nước mắm là: 35: 7 = 5 (l) Mười can như thế chứa số lít nước mắm là: 5 x 10 = 50 (l) Đáp số: 50l nước mắn Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là 300 m2 Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm. Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải:
  7. 46 Số học sinh lớp 3A có là: 99 – 65 = 34 (học sinh) Số học sinh lớp 3C có là: 99 – 67 = 32 (học sinh) Đáp số: 3A: 34 học sinh 3C: 32 học sinh