Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 08 (Có đáp án)

Bài 1:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ)
A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85
b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ)
A. 10 B. 300 C. 12 D. 15
Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 8 giờ 50 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 50 phút
D. 10 giờ kém 10 phút
Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm
docx 5 trang Thùy Dung 07/07/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 08 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_08_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề 08 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 08 I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 b) giờ = phút (M1 - 0,5đ) A. 10 B. 300 C. 12 D. 15 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) o. Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Trả lời: Số lớn gấp số bé là: Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 8 giờ 50 phút B. 9 giờ 10 phút C. 9 giờ 50 phút D. 10 giờ kém 10 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia. B. Lấy số bị chia chia cho thương. C. Lấy thương nhân với số bị chia.
  2. 23 II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 = 6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 = Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7 Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ) Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78
  3. 24 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2
  4. 25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 b) giờ = phút (M1 - 0,5đ) C. 12 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ)A o. B Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB. Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Số lớn gấp số bé là: 8 lần Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) A. 8 giờ 50 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) C. 28cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia.S B. Lấy số bị chia chia cho thương. Đ C. Lấy thương nhân với số bị chia. S II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7 6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7 Mỗi đáp án đúng 0,25đ Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 585 174 957 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ) Bài 9: Bài giải Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ)
  5. 26 60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ) Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ) 95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ) Đáp số: 19 quả táo (0,25đ) Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78 x : 7 = 132 x = 132 × 7 x = 924 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2 (3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22