Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_sach_chan_troi_sang_tao_de_1.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 3 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
- Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 110 × 5 có kết quả là: A. 560 B. 550 C. 570 D. 580 Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam? A. 4 quả cam B. 5 quả cam C. 6 quả cam D. 7 quả cam Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2. A. 40 cây B. 16 cây C. 24 cây D. 18 cây
- Câu 4. Tứ giác ABCD có: A. 3 đỉnh: A, B, C B. 4 đỉnh A, B, C, D C. 3 cạnh: AB, AD, CD D. 3 cạnh: AB, BC, CD Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 1 km = 100 m B. 1 m = 10 dm C. 3 cm = 30 mm D. 5 dm = 500 mm Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh? A. 5 học sinh B. 6 học sinh C. 7 học sinh
- D. 8 học sinh Câu 7. Số liền trước số 999 là A. 990 B. 998 C. 1000 D. 10000 Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm a) 672 + 214 b) 907 - 105 c) 127 x 7 d) 432 : 4 Câu 10. Tìm X a) x : 6 = 102 b) 742 - x = 194
- Câu 11. Tính giá trị biểu thức a) 425 - 34 - 102 - 97 b) 136 × 5 - 168 + 184 Câu 12. Giải toán Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa
- Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: . - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: - Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.