Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trư­ớc câu trả lời đúng:

  1. Số 17934 đọc là:

               A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư

               B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.

               C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.

  2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: 

                A.76245                  B. 7645                     C. 760245              D. 706245

  3. Số liền trước của số 38080 là:

                A. 38081                    B. 37999                     C. 38079                    D. 37979

  4. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, … , … , … , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

     A. 2030, 2035, 2040        B. 2025, 2030, 2035       D. 2030, 2035, 2025      C. 2035, 2030, 2025

docx 1 trang Thùy Dung 14/04/2023 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_2_toan_lop_3_de_10_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 10 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ SỐ 10 Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 17934 đọc là: A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư. C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị. 2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là: A.76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245 3. Số liền trước của số 38080 là: A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979 4. Dãy số:2005, 2010, 2015, 2020, , , , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025 5. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là trung điểm của AB. AM có độ dài là: A. 52 cm B. 13 cm C. 12 cm A. 10 cm 6. Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống: a) 10km = 10000m b) 12 tuần lễ có 84 ngày c) Chu vi hình vuông là 36cm thì cạnh hình vuông là 9cm d) 5m14cm = 5140cm 7. Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất? A. 43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983 8. Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là: A, 32 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 32 cm II. Phần II Bài 1. Đặt tính rồi tính: 3165 + 24927 18732 – 5917 20342 × 4 47287 : 6 Bài 2. a) Tính giá trị của các biểu thức: b) Tìm x: 4 × ( 7358 – 6419)= x : 8 = 1137 Bài 3. Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế? Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số.