Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 6
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm)
Câu 1: 4m 2cm =........cm. Số điền vào chỗ trống là:
A. 4 B. 2 C. 42 D. 402
Câu 2: Chữ số ở hàng trăm trong số 4519 là:
A.9 B.1 C.5 D.4
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm, chiều rộng là 4cm. Chiều dài là:
A. 6cm B. 8cm C.12cm D.20 cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_toan_lop_3_de_6.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 Toán Lớp 3 - Đề 6
- ĐỀ SỐ 6 Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm) Câu 1: 4m 2cm = cm. Số điền vào chỗ trống là: A. 4 B. 2 C. 42 D. 402 Câu 2: Chữ số ở hàng trăm trong số 4519 là: A.9 B.1 C.5 D.4 Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm, chiều rộng là 4cm. Chiều dài là: A. 6cm B. 8cm C.12cm D.20 cm Câu 4: Lúc 7 giờ 55 phút thì: A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5. B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11. C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5. D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11. Câu 5: Trung điểm trên đoạn thẳng MN là điểm: A. H B. I C. K D. G Câu 6: Ta có: 4*37 > 4837 (Dấu * là một chữ số) chữ số cần điền vào chỗ * là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Phần II: Tự luận (7 điểm)
- Câu 1. a) (1 điểm) Đọc số sau: 5 275 b) (1 điểm) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt Câu 2. Đặt tính rồi tính: 4 837 + 3 427 8 273 - 5 634 1304 x 7 3 258 : 9 Câu 3: a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928. b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8 28 Câu 4. Có 128 quyển sách được xếp đều vào 8 chồng. Hỏi 5 chồng có bao nhiêu quyển sách?