Đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3 (Có đáp án)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6
Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:
A. 83 599 B. 83 514 C. 83 583 D. 83 589
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
A. X = 19780 B. X = 19480 C. X = 19520 D. X = 19590
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:
A. XII B. XXI C. XXII D. XIX
Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:
A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 2245
Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:
A. 16cm B. 20cm C. 24cm D. 28cm
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6
Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:
A. 83 599 B. 83 514 C. 83 583 D. 83 589
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
A. X = 19780 B. X = 19480 C. X = 19520 D. X = 19590
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:
A. XII B. XXI C. XXII D. XIX
Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:
A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 2245
Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:
A. 16cm B. 20cm C. 24cm D. 28cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_de_so_3_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề thi cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Đề số 3 (Có đáp án)
- ĐỀ THI CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là: A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6 Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là: A. 83 599 B. 83 514 C. 83 583 D. 83 589 Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là: A. X = 19780 B. X = 19480 C. X = 19520 D. X = 19590 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = m là: A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là: A. XII B. XXI C. XXII D. XIX Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là: A. 2323 B. 2143 C. 2051 D. 2245 Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là: A. 16cm B. 20cm C. 24cm D. 28cm II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: a) 12893 + 59229 b) 62832 – 18492 c) 3819 x 8 b) 13524 : 6
- Câu 9: Tìm X, biết: a) X – 18392 = 46350 : 6 b) 72731 – X = 2824 x 3 Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau). Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức: (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90) Câu 12: Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số
- Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 – Đề số 3 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A A A C C C II. Phần tự luận Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: a) 12893 + 59229 = 72122 b) 62832 – 18492 = 44340 c) 3819 x 8 = 30552 b) 13524 : 6 = 2254 Câu 9: a) X – 18392 = 46350 : 6 b) 72731 – X = 2824 x 3 X – 18392 = 7725 72731 – X = 8472 X = 7725 + 18392 X = 72731 – 8472 X = 26117 X = 64259 Câu 10: Bài giải 1 công nhân đào được số mét đường là: 4200 : 8 = 525 (m) 5 công nhân đào được số mét đường là: 525 x 5 = 2625 (m) Đáp số: 2625m đường Câu 11: (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)
- = (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (90 – 90) = (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x 0 = 0 Câu 12: Bài giải Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. Tích của hai số đó là: 9999 x 8 = 79992 Đáp số: 79992