Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 6 (Có đáp án)

Câu 1. 7m 50cm = ….cm. Số cần điền là: 
A. 750 B. 705 C. 507 570 
Câu 2. Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 40cm, chiều dài gấp đôi chiều 
rộng là: 
A. 80cm B. 120cm C. 240cm D. 60cm 
Câu 3. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là: 
A. 150 B. 152 C. 112 D. 102 
Câu 4. Số lớn nhất nhỏ hơn 345 là: 
A. 999 B. 343 C. 344 D. 1000
pdf 2 trang Thùy Dung 26/04/2023 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_3_de_so_6_co_dap_an.pdf
  • pdfĐề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 6 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Toán Lớp 3 - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. Toán 3 ĐỀ SỐ 6: I. Trắc nghiệm: Câu 1. 7m 50cm = .cm. Số cần điền là: A. 750 B. 705 C. 507 570 Câu 2. Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 40cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng là: A. 80cm B. 120cm C. 240cm D. 60cm Câu 3. Tích của hai số là 456, biết thừa số thứ nhất là 3. Thừa số thứ hai là: A. 150 B. 152 C. 112 D. 102 Câu 4. Số lớn nhất nhỏ hơn 345 là: A. 999 B. 343 C. 344 D. 1000 Câu 5. Hình dưới đây có: A. 4 tam giác và 3 tứ giác. B. 4 tam giác và 5 tứ giác. C. 5 tam giác và 4 tứ giác. D. 5 tam giác và 5 tứ giác. 1 Câu 6. An có 49 quyển vở, Số vở của Bình bằng số vở của An. Hỏi Bình có bao 7 nhiêu quyển vở? A. 7 quyển vở B. 54 quyển vở C. 343 quyển vở D. 50 quyển vở II. Tự luận: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a. 243 – 198 b. 8 34 c. 879 : 3 d. 765 : 9 13
  2. Toán 3 Câu 8. Tìm x biết: a. 122:x 98 96 b.47:x 3(dư 2) 1 Câu 9. Hùng có 24 quyển truyện. Sau khi Hùng cho em số quyển truyện mình 6 có thì Hùng còn lại bao nhiêu quyển truyện? . . . . . . . Câu 10. Tìm số có hai chữ số có tích các chữ số là 18 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7. . . . . 14